Bản dịch của từ Leg trong tiếng Việt

Leg

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leg (Noun)

lˈɛg
lˈɛg
01

(cờ bạc) cược riêng lẻ trong cược xâu (một loạt cược trong đó tiền đặt cược và tiền thắng được cộng dồn).

(gambling) an individual bet in a parlay (a series of bets where the stake and winnings are cumulatively carried forward).

Ví dụ

He placed a leg on the final match of the football parlay.

Anh ấy đã đặt một chân vào trận đấu cuối cùng của cược bóng đá.

The leg in the bet was the most crucial for the group.

Trận trong cá cược là quan trọng nhất đối với nhóm.

She won $100 from a single leg in the parlay.

Cô ấy đã thắng 100 đô la từ một lượt trong cược xiên.

02

(nghĩa bóng) cái gì đó hỗ trợ.

(figurative) something that supports.

Ví dụ

In times of need, friends are like a leg to lean on.

Trong lúc khó khăn, bạn bè giống như một đôi chân để nương tựa.

Community centers serve as a leg for those in need.

Các trung tâm cộng đồng đóng vai trò là chỗ dựa cho những người cần giúp đỡ.

Support groups act as a leg to help individuals through challenges.

Các nhóm hỗ trợ đóng vai trò là đôi chân giúp đỡ các cá nhân vượt qua thử thách.

03

Một chi hoặc phần phụ mà động vật sử dụng để hỗ trợ hoặc vận động trên cạn.

A limb or appendage that an animal uses for support or locomotion on land.

Ví dụ

After breaking his leg in a soccer game, John needed crutches.

Sau khi bị gãy chân trong một trận bóng đá, John cần phải dùng nạng.

The injured dog limped on three legs after the accident.

Con chó bị thương đi khập khiễng bằng ba chân sau vụ tai nạn.

She crossed her legs while sitting in the social event.

Cô bắt chéo chân khi ngồi trong sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Leg (Noun)

SingularPlural

Leg

Legs

Kết hợp từ của Leg (Noun)

CollocationVí dụ

Tired leg

Mệt mỏi chân

Her tired leg prevented her from joining the social event.

Chân mệt cản trở cô tham gia sự kiện xã hội.

Bare leg

Chân trần

She wore a skirt, showing her bare legs at the party.

Cô ấy mặc váy, để lộ chân trần tại bữa tiệc.

Lower leg

Chân dưới

He injured his lower leg while playing football.

Anh ta bị thương chân dưới khi đang chơi bóng đá.

Bandy leg

Chân cong

The bandy-legged man walked awkwardly down the street.

Người đàn ông chân cong đi bộ một cách lúng túng dọc đường.

Skinny leg

Chân thon

She wore skinny leg jeans to the social event.

Cô ấy mặc quần skinny leg khi đến sự kiện xã hội.

Leg (Verb)

lˈɛg
lˈɛg
01

Đưa một loạt ba quyền chọn trở lên vào thị trường chứng khoán.

To put a series of three or more options strikes into the stock market.

Ví dụ

The company decided to leg into the market slowly.

Công ty quyết định tham gia thị trường một cách từ từ.

Investors often choose to leg into their positions over time.

Các nhà đầu tư thường chọn đầu tư vào vị thế của họ theo thời gian.

Legging into the stock market can reduce risk.

Tham gia thị trường chứng khoán có thể giảm thiểu rủi ro.

02

Để loại bỏ chân khỏi xác động vật.

To remove the legs from an animal carcass.

Ví dụ

The butcher legs the chicken before selling it at the market.

Người bán thịt chân gà trước khi bán ở chợ.

Farmers often leg their livestock to prepare them for consumption.

Người nông dân thường cắt chân gia súc của họ để chuẩn bị tiêu thụ.

The chef will leg the lamb for tonight's special dish.

Đầu bếp sẽ làm chân thịt cừu cho món ăn đặc biệt tối nay.

03

Dùng chân để tác dụng lực (như trong 'chân một con ngựa').

To apply force using the leg (as in 'to leg a horse').

Ví dụ

He legged the horse to move it closer to the fence.

Anh ta gác chân con ngựa để di chuyển nó đến gần hàng rào.

She legged the chair to reach the top shelf.

Cô chống chân chiếc ghế để chạm tới kệ trên cùng.

They legged the table to rearrange the furniture.

Họ kê chân bàn để sắp xếp lại đồ đạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leg cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] There is of course some mental conditioning needed, but without strong you cannot compete at a high level [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In the 100 m sprint, athletes need to have powerful in order to be able to run at high speeds [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Leg

Get a leg up on someone

ɡˈɛt ə lˈɛɡ ˈʌp ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Nắm đằng chuôi/ Lợi thế hơn người

An advantage that someone else does not have.

She has a leg up on the competition.

Cô ấy có lợi thế so với đối thủ.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a leg up on someone...

pˈʊl sˈʌmwˌʌnz lˈɛɡ

Chọc ghẹo ai/ Trêu đùa ai

To kid, fool, or trick someone.

She was just pulling my leg when she said that.

Cô ấy chỉ đang trêu chọc tôi khi cô ấy nói vậy.

To have a hollow leg

tˈu hˈæv ə hˈɑloʊ lˈɛɡ

Ăn như hạm/ Ăn như rồng cuốn

To have a great capacity or need for food or drink.

She seems to have a hollow leg, always eating so much.

Cô ấy dường như có chân rỗng, luôn ăn nhiều.

Not have a leg to stand on

nˈɑt hˈæv ə lˈɛɡ tˈu stˈænd ˈɑn

Không có cơ sở vững chắc/ Không có lý lẽ thuyết phục

[for an argument or a case] to have no support.

Without evidence, the defendant didn't have a leg to stand on.

Không có bằng chứng, bị cáo không có chân để đứng.