Bản dịch của từ Market trong tiếng Việt

Market

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Market (Noun)

ˈmɑː.kɪt
ˈmɑː.kɪt
01

Thị trường, chợ buôn bán.

Market, trading market.

Ví dụ

The local market is bustling with vendors selling fresh produce.

Chợ địa phương nhộn nhịp với những người bán hàng tươi sống.

She bought a book at the flea market for a bargain price.

Cô mua một cuốn sách ở chợ trời với giá hời.

The stock market crashed, causing panic among investors.

Thị trường chứng khoán sụp đổ khiến các nhà đầu tư hoảng sợ.

02

Nơi tụ tập thường xuyên của mọi người để mua bán thực phẩm, vật nuôi và các hàng hóa khác.

A regular gathering of people for the purchase and sale of provisions, livestock, and other commodities.

Ví dụ

The bustling market in town attracts many visitors every weekend.

Khu chợ nhộn nhịp trong thị trấn thu hút nhiều du khách vào mỗi cuối tuần.

Farmers bring their fresh produce to the market to sell.

Nông dân mang sản phẩm tươi sống của họ ra chợ để bán.

The local market is a great place to buy handmade crafts.

Chợ địa phương là nơi tuyệt vời để mua đồ thủ công.

03

Một khu vực hoặc đấu trường nơi các giao dịch thương mại được tiến hành.

An area or arena in which commercial dealings are conducted.

Ví dụ

The farmers' market bustled with activity on Saturday mornings.

Chợ nông sản nhộn nhịp hoạt động vào các buổi sáng thứ bảy.

She invested in the stock market to grow her wealth.

Cô đầu tư vào thị trường chứng khoán để gia tăng sự giàu có của mình.

The flea market offered unique treasures at bargain prices.

Chợ trời cung cấp những kho báu độc đáo với giá hời.

Dạng danh từ của Market (Noun)

SingularPlural

Market

Markets

Kết hợp từ của Market (Noun)

CollocationVí dụ

Local market

Chợ địa phương

The local market is a gathering place for the community.

Chợ địa phương là nơi tập trung của cộng đồng.

Rising market

Thị trường đang phát triển

The rising market for sustainable products is beneficial for society.

Thị trường tăng cho các sản phẩm bền vững là có lợi cho xã hội.

Common market

Thị trường chung

The common market promotes economic cooperation among member countries.

Thị trường chung thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các nước thành viên.

Ready market

Thị trường sẵn sàng

The new online platform found a ready market among young users.

Nền tảng trực tuyến mới tìm thấy một thị trường sẵn sàng giữa người dùng trẻ.

Depressed market

Thị trường suy thoái

The depressed market led to layoffs in the social sector.

Thị trường suy thoái dẫn đến việc sa thải trong lĩnh vực xã hội.

Market (Verb)

mˈɑɹkɪt
mˈɑɹkɪt
01

Quảng cáo hoặc quảng bá (cái gì đó)

Advertise or promote (something)

Ví dụ

Companies market their products on social media platforms like Instagram.

Các công ty tiếp thị sản phẩm của họ trên các nền tảng truyền thông xã hội như Instagram.

Influencers often market various brands to their followers on social networks.

Những người có ảnh hưởng thường tiếp thị nhiều thương hiệu khác nhau cho những người theo dõi họ trên mạng xã hội.

Businesses use targeted ads to market their services to specific demographics.

Các doanh nghiệp sử dụng quảng cáo được nhắm mục tiêu để tiếp thị dịch vụ của họ cho các nhóm nhân khẩu học cụ thể.

Dạng động từ của Market (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Market

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Markets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marketing

Kết hợp từ của Market (Verb)

CollocationVí dụ

Market exclusively

Thị trường độc quyền

The company sells its products in a market exclusively for locals.

Công ty bán sản phẩm của mình trên thị trường độc quyền cho người dân địa phương.

Market online

Thị trường trực tuyến

She sells handmade crafts on her online market.

Cô ấy bán đồ thủ công trên thị trường trực tuyến của mình.

Market effectively

Hiệu quả thị trường

Using social media to market effectively can boost sales.

Sử dụng mạng xã hội để tiếp thị hiệu quả có thể tăng doanh số bán hàng.

Market heavily

Quảng cáo nặng

Brands market heavily on social media platforms to reach more customers.

Các thương hiệu quảng cáo nhiều trên các nền tảng truyền thông xã hội để tiếp cận nhiều khách hàng hơn.

Market actively

Thị trường hoạt động tích cực

The community market actively promotes local businesses.

Chợ cộng đồng hoạt động tích cực để quảng bá doanh nghiệp địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Market cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock and the housing followed similar falling trends during the economic recession [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] The and pagoda also grew in size with the addition of several new buildings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Also, the participation of foreign manufacturers in the reduces the risk of the domestic producers' monopoly, therefore stabilizing price and leveraging product quality of the whole [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] The and pagoda also grew in size with the addition of several new buildings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Market

kˈɔɹnɚ ðə mˈɑɹkət ˈɑn sˈʌmθɨŋ

Độc quyền thị trường/ Nắm trọn thị trường

To develop or obtain a monopoly of something.

He monopolized the conversation at the social event.

Anh ấy độc quyền cuộc trò chuyện tại sự kiện xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: corner the something market...