Bản dịch của từ Purchase trong tiếng Việt

Purchase

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Purchase (Noun)

pˈɝtʃəs
pˈɝɹtʃəs
01

Hành động mua một cái gì đó.

The action of buying something.

Ví dụ

Her purchase of a new phone was influenced by social media.

Việc mua một chiếc điện thoại mới của cô bị ảnh hưởng bởi mạng xã hội.

The group's purchase of concert tickets created excitement among friends.

Việc mua vé buổi hòa nhạc của nhóm đã tạo ra sự phấn khích giữa bạn bè.

Online purchases have become common in today's social interactions.

Mua hàng trực tuyến đã trở nên phổ biến trong các tương tác xã hội ngày nay.

02

Tiếp xúc chắc chắn hoặc cầm nắm.

Firm contact or grip.

Ví dụ

She had a firm purchase on the railing as she looked down.

Cô đã mua hàng chắc chắn trên lan can khi cô nhìn xuống.

His hand slipped from the purchase, causing him to stumble.

Tay anh trượt khỏi việc mua hàng khiến anh vấp ngã.

The purchase of the new house brought excitement to the family.

Việc mua căn nhà mới mang lại sự phấn khích cho gia đình.

Dạng danh từ của Purchase (Noun)

SingularPlural

Purchase

Purchases

Kết hợp từ của Purchase (Noun)

CollocationVí dụ

Outright purchase

Mua trọn gói

She made an outright purchase of the house.

Cô ấy đã mua nhà một cách trực tiếp.

Credit purchase

Mua hàng trả góp

She made a credit purchase at the local store.

Cô ấy đã thực hiện một giao dịch mua trả góp tại cửa hàng địa phương.

Advance purchase

Mua trước

An advance purchase of concert tickets saved her money.

Một việc mua trước vé concert đã giúp cô ấy tiết kiệm tiền.

Equipment purchase

Mua sắm thiết bị

The school budgeted for new equipment purchases this year.

Trường đã dự phòng cho việc mua sắm thiết bị mới trong năm nay.

Hire purchase

Mua trả góp

She bought a new car through hire purchase.

Cô ấy đã mua một chiếc xe hơi mới thông qua hình thức trả góp.

Purchase (Verb)

pˈɝtʃəs
pˈɝɹtʃəs
01

Kéo lên (dây, cáp hoặc mỏ neo) bằng ròng rọc hoặc đòn bẩy.

Haul up (a rope, cable, or anchor) by means of a pulley or lever.

Ví dụ

She purchased a new dress for the party.

Cô ấy đã mua một chiếc váy mới cho bữa tiệc.

He purchases groceries every Sunday.

Anh ấy mua hàng tạp hóa vào Chủ nhật hàng tuần.

They purchased tickets for the concert.

Họ đã mua vé cho buổi hòa nhạc.

02

Có được (thứ gì đó) bằng cách trả tiền cho nó; mua.

Acquire (something) by paying for it; buy.

Ví dụ

She purchased tickets for the charity event.

Cô đã mua vé tham dự sự kiện từ thiện.

He decided to purchase a new phone for his friend.

Anh quyết định mua một chiếc điện thoại mới cho bạn mình.

The group planned to purchase supplies for the community center.

Nhóm dự định mua đồ dùng cho trung tâm cộng đồng.

Dạng động từ của Purchase (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Purchase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Purchased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Purchased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Purchases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Purchasing

Kết hợp từ của Purchase (Verb)

CollocationVí dụ

Be willing to purchase

Sẵn lòng mua

She is willing to purchase the charity event tickets.

Cô ấy sẵn lòng mua vé sự kiện từ thiện.

Wish to purchase

Muốn mua

They wish to purchase tickets for the charity event.

Họ muốn mua vé cho sự kiện từ thiện.

Can afford to purchase

Có khả năng mua

Many families in the community can afford to purchase new homes.

Nhiều gia đình trong cộng đồng có thể mua được nhà mới.

Agree to purchase

Đồng ý mua

She agreed to purchase the charity event tickets.

Cô ấy đồng ý mua vé sự kiện từ thiện.

Cannot afford to purchase

Không đủ khả năng mua

Many families in the community cannot afford to purchase new school supplies.

Nhiều gia đình trong cộng đồng không thể mua đồ dùng học tập mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purchase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Second, advertising encourages people to what they do not really need [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] With just a couple of mouse clicks, shoppers can almost everything they need [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] For example, online sales does not allow for fitting before when buying clothing or shoes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] So they constantly the latest device to become a trendy person, basically in order to attract attention [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Purchase

Không có idiom phù hợp