Bản dịch của từ Buy trong tiếng Việt

Buy

Verb Noun [C]

Buy (Verb)

baɪ
baɪ
01

Mua, mua sắm.

Buy, shop.

Ví dụ

She buys groceries every Sunday.

Cô ấy mua hàng tạp hóa vào Chủ nhật hàng tuần.

They shop for clothes at the mall.

Họ mua sắm quần áo ở trung tâm thương mại.

He likes to buy books online.

Anh ấy thích mua sách trực tuyến.

Dạng động từ của Buy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Buy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Buys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Buying

Kết hợp từ của Buy (Verb)

CollocationVí dụ

Buy and sell

Mua và bán

She buys and sells clothes online.

Cô ấy mua và bán quần áo trực tuyến.

Money can buy

Tiền có thể mua được

Money can buy luxury goods for social status.

Tiền có thể mua hàng xa xỉ để tình hình xã hội.

Money can't buy

Tiền không thể mua được

Money can't buy true friendship.

Tiền không thể mua được tình bạn thật sự.

Buy (Noun Countable)

baɪ
baɪ
01

Món hàng.

Goods.

Ví dụ

She made a buy at the local market for fresh vegetables.

Cô đã mua rau tươi ở chợ địa phương.

The online buy of a new phone was delivered promptly.

Việc mua một chiếc điện thoại mới trực tuyến đã được giao hàng kịp thời.

His impulse buy of the expensive watch surprised his friends.

Việc anh mua chiếc đồng hồ đắt tiền một cách bốc đồng đã khiến bạn bè anh ngạc nhiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Buy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] The biggest difference for me is not being able to physically touch something before it [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] For example, online sales does not allow for fitting before purchase when clothing or shoes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] What are some possible disadvantages of things from online shops [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I have a number of technological products, and the most significant one is my cell phone [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Buy

bˈaɪ sˈʌmθɨŋ fˈɔɹ ə sˈɔŋ

Mua rẻ như bèo

Cheaply.

She bought the antique vase for a song at the flea market.

Cô ấy đã mua cái lọ cổ này với giá rẻ tại chợ đồ cũ.

Thành ngữ cùng nghĩa: get something for a song...

Buy a pig in a poke

bˈaɪ ə pˈɪɡ ɨn ə pˈoʊk

Mua mèo trong bao

To buy something without looking inside first.

She regretted buying a pig in a poke without checking its quality.

Cô ấy hối hận khi mua một con lợn trong một bao không kiểm tra chất lượng.

bˈaɪ tɹˈʌbəl

Rước họa vào thân

To encourage trouble; to bring on trouble.

She always buys trouble by gossiping about others.

Cô ấy luôn mua rắc rối bằng cách nói chuyện xấu về người khác.