Bản dịch của từ Pulley trong tiếng Việt

Pulley

Noun [U/C] Verb

Pulley (Noun)

pˈʊli
pˈʊli
01

Một bánh xe có vành có rãnh, xung quanh có một sợi dây đi qua, có tác dụng thay đổi hướng của lực tác dụng lên sợi dây và được dùng để nâng vật nặng.

A wheel with a grooved rim around which a cord passes which acts to change the direction of a force applied to the cord and is used to raise heavy weights.

Ví dụ

The children played with the pulley to lift the bucket.

Những đứa trẻ chơi với cái cần cẩu để nâng cái xô lên.

The community center installed a pulley system for the stage curtains.

Trung tâm cộng đồng lắp đặt hệ thống cần cẩu cho rèm sân khấu.

The charity event used a pulley to set up decorations.

Sự kiện từ thiện sử dụng cái cần cẩu để trang trí.

Dạng danh từ của Pulley (Noun)

SingularPlural

Pulley

Pulleys

Pulley (Verb)

pˈʊli
pˈʊli
01

Nâng bằng ròng rọc.

Hoist with a pulley.

Ví dụ

The workers pulley heavy materials to the construction site.

Các công nhân kéo vật liệu nặng đến công trường.

They pulley the goods up the tall building using the system.

Họ kéo hàng hóa lên tòa nhà cao bằng hệ thống.

The team pulleys the equipment across the warehouse efficiently.

Đội ngũ kéo thiết bị qua kho hiệu quả.

Dạng động từ của Pulley (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pulley

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pulleyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pulleyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pulleys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pulleying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pulley cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pulley

Không có idiom phù hợp