Bản dịch của từ Raise trong tiếng Việt

Raise

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raise(Verb)

reɪz
reɪz
01

Nâng cao, nâng lên.

Raise, lift up.

Ví dụ
02

Nâng hoặc chuyển lên vị trí hoặc cấp độ cao hơn.

Lift or move to a higher position or level.

Ví dụ
03

Tăng số lượng, cấp độ hoặc sức mạnh của.

Increase the amount, level, or strength of.

Ví dụ
04

Nguyên nhân xảy ra hoặc cần được xem xét.

Cause to occur or to be considered.

Ví dụ
05

Thu thập, thu tiền hoặc tập hợp (tiền hoặc tài nguyên)

Collect, levy, or bring together (money or resources)

Ví dụ
06

Nuôi dưỡng (một đứa trẻ)

Bring up (a child)

Ví dụ
07

Đưa (ai đó) trở về từ cõi chết.

Bring (someone) back from death.

Ví dụ
08

Từ bỏ hoặc buộc kẻ thù phải từ bỏ (bao vây, phong tỏa hoặc cấm vận)

Abandon or force an enemy to abandon (a siege, blockade, or embargo)

Ví dụ
09

(của ai đó trên biển) nhìn thấy (đất liền hoặc một con tàu khác)

(of someone at sea) come in sight of (land or another ship)

Ví dụ
10

Kích thích sản xuất (kháng huyết thanh, kháng thể hoặc hoạt chất sinh học khác) chống lại tế bào hoặc chất đích thích hợp.

Stimulate production of (an antiserum, antibody, or other biologically active substance) against the appropriate target cell or substance.

Ví dụ

Dạng động từ của Raise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Raise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Raised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Raised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Raises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Raising

Raise(Noun)

ɹˈeiz
ɹˈeiz
01

Tăng lương.

An increase in salary.

Ví dụ
02

Hành động nâng hoặc nâng một bộ phận của cơ thể trong khi cầm một vật nặng.

An act of lifting or raising a part of the body while holding a weight.

Ví dụ
03

(trong poker hoặc khoe khoang) tiền đặt cược tăng lên.

(in poker or brag) an increase in a stake.

Ví dụ

Dạng danh từ của Raise (Noun)

SingularPlural

Raise

Raises

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ