Bản dịch của từ Cry trong tiếng Việt

Cry

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cry (Noun)

kɹˈɑɪ
kɹˈɑɪ
01

Tiếng kêu lớn đặc trưng của một loài chim hoặc động vật khác.

The loud characteristic call of a bird or other animal.

Ví dụ

The cry of a crow broke the silence in the park.

Tiếng kêu của một con quạ đã phá vỡ sự im lặng trong công viên.

The monkey's cry alerted the villagers of the approaching danger.

Tiếng kêu của con khỉ đã cảnh báo cho người dân là nguy hiểm đang đến gần.

The cry of a wolf echoed through the forest at night.

Tiếng kêu của một con sói vang vọng qua rừng vào ban đêm.

02

Một giọt nước mắt rơi.

A spell of shedding tears.

Ví dụ

After the sad news, she had a cry in her room.

Sau tin tức buồn, cô ấy đã khóc trong phòng của mình.

The child's cry could be heard throughout the neighborhood.

Tiếng khóc của đứa trẻ có thể nghe khắp khu phố.

A cry of joy erupted from the crowd at the announcement.

Một tiếng khóc của niềm vui bùng nổ từ đám đông khi thông báo.

03

Một bầy chó săn.

A pack of hounds.

Ví dụ

The cry of hounds echoed through the forest.

Tiếng kêu của bầy chó săn vang lên qua rừng.

The cry of hounds signaled the start of the hunt.

Tiếng kêu của bầy chó săn báo hiệu sự bắt đầu của cuộc săn.

The cry of hounds grew louder as they neared their target.

Tiếng kêu của bầy chó săn trở nên to hơn khi chúng tiến gần mục tiêu của mình.

04

Một tiếng hét lớn không rõ ràng thể hiện một cảm giác hoặc cảm xúc mạnh mẽ.

A loud inarticulate shout or scream expressing a powerful feeling or emotion.

Ví dụ

The cry for justice echoed through the streets.

Tiếng kêu gọi công bằng vang lên qua các con phố.

Her cry of joy filled the room during the celebration.

Tiếng kêu vui mừng của cô ấy lấp đầy căn phòng trong buổi lễ.

The baby's cry woke up the entire neighborhood in the night.

Tiếng khóc của em bé đánh thức cả khu phố trong đêm.

Dạng danh từ của Cry (Noun)

SingularPlural

Cry

Cries

Kết hợp từ của Cry (Noun)

CollocationVí dụ

Bird cry

Tiếng chim hót

The bird cry echoed through the silent social gathering.

Tiếng kêu của chim vang qua buổi tụ tập xã hội yên lặng.

Desperate cry

Tiếng gào thét đắng cay

She let out a desperate cry for help.

Cô ấy phát ra một tiếng kêu cầu cứu giúp.

Animal cry

Tiếng kêu của động vật

The dog's cry alerted the neighborhood about the fire.

Tiếng khóc của con chó đã báo cho hàng xóm về đám cháy.

Strangled cry

Tiếng kêu kẹt

She let out a strangled cry for help.

Cô ấy phát ra một tiếng kêu nghẹt tho để cầu cứu.

Soft cry

Khóc nhẹ

Her soft cry echoed in the quiet social gathering.

Tiếng khóc nhẹ của cô ấy vang vọng trong buổi tụ họp xã hội yên tĩnh.

Cry (Verb)

kɹˈɑɪ
kɹˈɑɪ
01

La hét hoặc hét lên, thường để bày tỏ sự sợ hãi, đau đớn hoặc đau buồn.

Shout or scream, typically to express fear, pain, or grief.

Ví dụ

She cried for help during the social experiment.

Cô ấy khóc lên cầu cứu trong thí nghiệm xã hội.

The child cried when separated from their caregiver.

Đứa trẻ khóc khi bị tách rời khỏi người chăm sóc.

He cried out in pain after the accident at the social event.

Anh ấy kêu lên vì đau sau tai nạn tại sự kiện xã hội.

02

(của một con chim hoặc động vật khác) phát ra tiếng kêu lớn đặc trưng.

(of a bird or other animal) make a loud characteristic call.

Ví dụ

The rooster cried at dawn, waking up the whole village.

Con gà trống gáy vào lúc bình minh, làm đánh thức cả làng.

The baby cried loudly during the social gathering.

Đứa bé khóc to trong buổi tụ tập xã hội.

The dog cried in distress when left alone at home.

Con chó khóc trong tình cảnh bất hạnh khi bị bỏ 1 mình ở nhà.

03

Rơi nước mắt, thường là biểu hiện của sự đau khổ, đau đớn hoặc buồn phiền.

Shed tears, typically as an expression of distress, pain, or sorrow.

Ví dụ

She cried when she heard the sad news.

Cô ấy khóc khi nghe tin buồn.

The child cried loudly in the crowded market.

Đứa trẻ khóc to trong chợ đông đúc.

Many people cried at the emotional charity event.

Nhiều người khóc tại sự kiện từ thiện xúc động.

Dạng động từ của Cry (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crying

Kết hợp từ của Cry (Verb)

CollocationVí dụ

Cry out in anguish

Gào thét trong đau đớn

She cried out in anguish when she heard the news.

Cô ấy kêu lên trong nỗi đau khi nghe tin tức.

Cry your eyes out

Khóc đến nước mắt cay

She cried her eyes out after failing the social exam.

Cô ấy khóc hết mắt sau khi trượt kỳ thi xã hội.

A shoulder to cry on

Người bạn đồng cảm

She always offers a shoulder to cry on to her friends.

Cô ấy luôn cung cấp một bờ vai để khóc cho bạn bè của mình.

Cry like a baby

Khóc như một đứa trẻ

He cried like a baby when he lost the game.

Anh ấy khóc như một đứa trẻ khi anh ấy thua trò chơi.

Feel like crying

Cảm thấy muốn khóc

She saw the social media post and felt like crying.

Cô ấy nhìn thấy bài đăng trên mạng xã hội và cảm thấy muốn khóc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and thin a shoulder to on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] He has always been the one that I call when I need …a shoulder to on through thick and thin a good sense of humour bend over backwards4 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have stuck together through thick and thin, we are always there for one another when one of us needs a shoulder to on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Cry

kɹˈaɪ wˈʊlf

Con sâu làm rầu nồi canh/ Thùng rỗng kêu to

To cry or complain about something when nothing is really wrong.

Don't cry wolf about your workload to get attention.

Đừng kêu cứu về khối lượng công việc để thu hút sự chú ý.

Raise a hue and cry (about something)

ɹˈeɪz ə hjˈu ənd kɹˈaɪ əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Làm to chuyện/ Kêu la ầm ĩ/ Lên tiếng cảnh báo

To make an issue about something; to alert people to a problem or difficulty.

The community raised a hue and cry about the lack of affordable housing.

Cộng đồng đã nổi lên một cơn ồn ào về việc thiếu nhà ở giá phải chăng.

Cry in one's beer

kɹˈaɪ ɨn wˈʌnz bˈɪɹ

Khóc than trách phận

To feel sorry for oneself.

After breaking up with his girlfriend, he drowned his sorrows in beer.

Sau khi chia tay bạn gái, anh ta chìm đắm trong bia.

kɹˈaɪ kɹˈɑkədˌaɪl tˈɛɹz

Nước mắt cá sấu

To shed false tears; to pretend that one is weeping.

She cried crocodile tears when she was caught lying to her parents.

Cô ấy đã khóc nước mắt cá sấu khi bị bắt nói dối với bố mẹ.

Thành ngữ cùng nghĩa: shed crocodile tears...