Bản dịch của từ Loud trong tiếng Việt

Loud

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loud (Adjective)

lˈaʊd
lˈaʊd
01

Sản xuất hoặc có khả năng tạo ra nhiều tiếng ồn.

Producing or capable of producing much noise.

Ví dụ

The loud music at the party made it hard to talk.

Tiếng nhạc ầm ĩ trong bữa tiệc khiến bạn khó nói chuyện.

The loud chatter in the classroom disrupted the lesson.

Tiếng trò chuyện ồn ào trong lớp làm gián đoạn giờ học.

The loud protests outside the government building were heard by all.

Mọi người đều nghe thấy những cuộc biểu tình ồn ào bên ngoài tòa nhà chính phủ.

During the party, the loud music made conversation difficult.

Trong bữa tiệc, tiếng nhạc lớn khiến cuộc trò chuyện trở nên khó khăn.

The loud protest outside the government building could be heard inside.

Bên trong có thể nghe thấy tiếng phản đối ồn ào bên ngoài tòa nhà chính phủ.

Dạng tính từ của Loud (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Loud

To

Louder

To hơn

Loudest

To nhất

Kết hợp từ của Loud (Adjective)

CollocationVí dụ

Unbearably loud

Vô cùng ồn ào

The party was unbearably loud, making it hard to talk.

Bữa tiệc ồn ào đến không thể nào nói chuyện được.

Incredibly loud

Vô cùng ồn ào

The concert was incredibly loud.

Buổi hòa nhạc vô cùng ồn ào.

Fairly loud

Tương đối ồn

The music at the social event was fairly loud.

Âm nhạc tại sự kiện xã hội khá ồn.

Very loud

Rất ồn

The concert was very loud, making it hard to hear.

Buổi hòa nhạc rất ồn, làm cho việc nghe trở nên khó khăn.

Annoyingly loud

Ồn ào khó chịu

The annoyingly loud music disrupted the social gathering.

Âm nhạc ồn ào làm gián đoạn buổi tụ tập xã hội.

Loud (Adverb)

lˈaʊd
lˈaʊd
01

Với khối lượng lớn.

With a great deal of volume.

Ví dụ

She spoke loudly to be heard in the noisy room.

Cô ấy nói to để được nghe thấy trong căn phòng ồn ào.

The music played loud at the party last night.

Âm nhạc vang lên trong bữa tiệc tối qua.

The crowd cheered loudly during the concert.

Đám đông đã hò reo ầm ĩ trong suốt buổi hòa nhạc.

She spoke loud during the presentation to ensure everyone heard.

Cô ấy nói to trong suốt buổi thuyết trình để đảm bảo mọi người đều nghe thấy.

The music at the party was playing loud, making it hard to talk.

Âm nhạc trong bữa tiệc bật quá lớn, khiến việc nói chuyện trở nên khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loud cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Moreover, advertisements are often designed to be attention-grabbing, using bright colours and sounds, which can be annoying and overwhelming for viewers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, when I asked her some questions related to the promotion program of some products, her response was so and rude that it attracted attention of the people around [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Though it might seem a bit too noisy and but later on at night, most people will go back home, but some stay to take a walk or a ride around the lake nearby to enjoy its view [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Loud

(i'm) (just) thinking out loud.

ˈaɪm dʒˈʌst θˈɪŋkɨŋ ˈaʊt lˈaʊd.

Nghĩ sao nói vậy

I'm saying things that might better remain as private thoughts.

I'm just thinking out loud, but maybe we should reconsider.

Tôi chỉ nghĩ lớn thôi, nhưng có lẽ chúng ta nên xem xét lại.

(i) read you loud and clear.

ˈaɪ ɹˈɛd jˈu lˈaʊd ənd klˈɪɹ.

Nghe rõ mồn một

I understand what you are telling me.

I'm all ears when you talk about your new job.

Tôi nghe chăm chú khi bạn nói về công việc mới của mình.