Bản dịch của từ Volume trong tiếng Việt

Volume

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Volume (Noun)

ˈvɒl.juːm
ˈvɑːl.juːm
01

Âm lượng.

Volume.

Ví dụ

The volume of social media posts increased during the pandemic.

Khối lượng bài đăng trên mạng xã hội đã tăng lên trong thời kỳ đại dịch.

The number of likes on her social media post showed high volume.

Số lượt thích trên bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy cho thấy số lượng lớn.

The volume of comments on the viral video was overwhelming.

Lượng bình luận về video lan truyền là rất lớn.

02

Một cuốn sách là một phần của một tác phẩm hoặc một bộ sách.

A book forming part of a work or series.

Ví dụ

I borrowed the third volume of the Harry Potter series.

Tôi đã mượn tập thứ ba của bộ truyện Harry Potter.

She read the last volume of the encyclopedia set.

Cô ấy đọc tập cuối cùng của bộ bách khoa toàn thư.

The library has a vast collection of historical volumes.

Thư viện có một bộ sưu tập khổng lồ về lịch sử.

03

Khoảng không gian mà một chất hoặc vật thể chiếm giữ hoặc được bao bọc trong một vật chứa.

The amount of space that a substance or object occupies, or that is enclosed within a container.

Ví dụ

The volume of attendees at the conference exceeded expectations.

Số lượng người tham dự hội nghị vượt quá mong đợi.

The volume of social media posts about the event skyrocketed.

Số lượng bài đăng trên mạng xã hội về sự kiện này đã tăng vọt.

The venue's volume was not sufficient to accommodate all the guests.

Số lượng của địa điểm không đủ để chứa tất cả khách mời.

04

Số lượng hoặc sức mạnh của âm thanh; mức độ ồn ào.

Quantity or power of sound; degree of loudness.

Ví dụ

The volume of the music at the party was too loud.

Âm lượng nhạc trong bữa tiệc quá lớn.

The volume of the speaker's voice was impressive during the speech.

Âm lượng giọng nói của diễn giả rất ấn tượng trong suốt bài phát biểu.

The volume of the crowd's cheering filled the stadium with excitement.

Âm lượng cổ vũ của đám đông khiến sân vận động trở nên phấn khích.

Dạng danh từ của Volume (Noun)

SingularPlural

Volume

Volumes

Kết hợp từ của Volume (Noun)

CollocationVí dụ

First volume

Tập đầu tiên

The first volume of his research was comprehensive.

Tập đầu tiên của nghiên cứu của anh ấy rất toàn diện.

Enormous volume

Khối lượng lớn

An enormous volume of data was analyzed for the research paper.

Một lượng dữ liệu lớn đã được phân tích cho bài nghiên cứu.

Edited volume

Bộ tập chọn được chỉnh sửa

The edited volume discusses social issues in urban areas.

Cuốn sách được chỉnh sửa bàn về vấn đề xã hội ở khu vực đô thị.

Rare volume

Âm lượng hiếm

The rare volume was a valuable resource for my ielts essay.

Cuốn sách quý hiếm là một nguồn tài nguyên quý giá cho bài tiểu luận ielts của tôi.

Bound volume

Quyển sách liên kết

The bound volume contains valuable data for my ielts research.

Cuốn sách ghi chép chứa dữ liệu quý giá cho nghiên cứu ielts của tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Volume cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Living in tourist cities can result in more noise due to the high of people and activities that take place [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Another apparent advantage of a decreased population is lower of traffic which help reduce traffic congestion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] The bar charts illustrate the production of four different dairy products by the world's top three producing countries in 2012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] Due to high of traffic, large quantities of pollutants are being released into the atmosphere, causing the degradation of air quality, which is said to be an significant contributor to various types of respiratory disease, such as lung cancer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life

Idiom with Volume

Không có idiom phù hợp