Bản dịch của từ Problem trong tiếng Việt

Problem

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Problem (Noun Countable)

ˈprɒb.ləm
ˈprɑː.bləm
01

Vấn đề.

Problem.

Ví dụ

Solving social problems requires community involvement.

Giải quyết các vấn đề xã hội đòi hỏi sự tham gia của cộng đồng.

The government is addressing issues related to homelessness as a social problem.

Chính phủ đang giải quyết các vấn đề liên quan đến tình trạng vô gia cư như một vấn đề xã hội.

Education plays a crucial role in tackling social problems.

Giáo dục đóng một vai trò quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề xã hội.

Kết hợp từ của Problem (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Insurmountable problem

Vấn đề không thể vượt qua

The lack of resources is an insurmountable problem in social projects.

Sự thiếu hụt tài nguyên là một vấn đề không thể vượt qua trong các dự án xã hội.

Substance-abuse problem

Vấn đề lạm dụng chất

Substance-abuse problem affects many teenagers in our society.

Vấn đề lạm dụng chất gây nghiện ảnh hưởng đến nhiều thanh thiếu niên trong xã hội chúng ta.

Health problem

Vấn đề sức khỏe

Ignoring health problems can lead to serious consequences in the future.

Bỏ qua vấn đề sức khỏe có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng trong tương lai.

Grave problem

Vấn đề nghiêm trọng

Ignoring social issues can lead to a grave problem in society.

Bỏ qua các vấn đề xã hội có thể dẫn đến một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội.

Difficult problem

Vấn đề khó khăn

Solving difficult problems requires critical thinking skills.

Giải quyết vấn đề khó cần kỹ năng tư duy phê phán.

Problem (Noun)

pɹˈɑbləm
pɹˈɑbləm
01

Một vấn đề hoặc tình huống được coi là không mong muốn hoặc có hại và cần được giải quyết và khắc phục.

A matter or situation regarded as unwelcome or harmful and needing to be dealt with and overcome.

Ví dụ

Homelessness is a significant problem in urban areas.

Vô gia cư là một vấn đề đáng kể ở các khu vực đô thị.

Poverty is a pressing problem that requires immediate attention.

Nghèo đói là một vấn đề cấp bách đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức.

Unemployment rates are a major problem affecting many families.

Tỷ lệ thất nghiệp là một vấn đề lớn ảnh hưởng đến nhiều gia đình.

02

Một cuộc điều tra bắt đầu từ những điều kiện nhất định để điều tra hoặc chứng minh một sự kiện, kết quả hoặc luật.

An inquiry starting from given conditions to investigate or demonstrate a fact, result, or law.

Ví dụ

The government is addressing the problem of homelessness in cities.

Chính phủ đang giải quyết vấn đề về vô gia cư ở thành phố.

The community came together to solve the problem of pollution in rivers.

Cộng đồng đã cùng nhau giải quyết vấn đề về ô nhiễm ở sông.

Education plays a crucial role in tackling the problem of illiteracy.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong giải quyết vấn đề về mù chữ.

Dạng danh từ của Problem (Noun)

SingularPlural

Problem

Problems

Kết hợp từ của Problem (Noun)

CollocationVí dụ

Growing problem

Vấn đề ngày càng trở nên nghiêm trọng

The growing problem of cyberbullying affects many teenagers today.

Vấn đề ngày càng gia tăng về bạo lực trực tuyến ảnh hưởng đến nhiều thiếu niên ngày nay.

Money problem

Vấn đề về tiền bạc

She faced a money problem after losing her job.

Cô ấy đối mặt với vấn đề tiền bạc sau khi mất việc.

Huge problem

Vấn đề lớn

The lack of affordable housing is a huge problem in society.

Sự thiếu nhà ở giá cả phải chăng là một vấn đề lớn trong xã hội.

Insurmountable problem

Vấn đề không thể vượt qua

Lack of funding is an insurmountable problem for many social programs.

Thiếu vốn là một vấn đề không thể vượt qua đối với nhiều chương trình xã hội.

Insoluble problem

Vấn đề không thể giải quyết

The issue of poverty is an insoluble problem in society.

Vấn đề nghèo đó là một vấn đề không thể giải quyết trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Problem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Moreover, digital piracy is another when it comes to online knowledge storage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Describe a you had while shopping online or while shopping in a store [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on burns actually only aggravates the [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Secondly, the frequent occurrence of natural disasters leads to the hunger [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Problem

Không có idiom phù hợp