Bản dịch của từ Demonstrate trong tiếng Việt

Demonstrate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demonstrate (Verb)

ˈdem.ən.streɪt
ˈdem.ən.streɪt
01

Làm rõ, giải thích, thể hiện rõ.

Clarify, explain, show clearly.

Ví dụ

The statistics demonstrate the impact of social media on society.

Số liệu thống kê chứng minh tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

She will demonstrate how to create a social media marketing plan.

Cô ấy sẽ trình bày cách tạo một kế hoạch tiếp thị trên mạng xã hội.

The workshop will demonstrate effective communication skills in social settings.

Hội thảo sẽ thể hiện các kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội.

02

Đưa ra một triển lãm thực tế và giải thích về (cách máy móc, kỹ năng hoặc nghề thủ công hoạt động hoặc được thực hiện)

Give a practical exhibition and explanation of (how a machine, skill, or craft works or is performed)

Ví dụ

She will demonstrate the cooking process in the social event.

Cô ấy sẽ biểu diễn quá trình nấu ăn trong sự kiện xã hội.

The expert will demonstrate the importance of community engagement.

Chuyên gia sẽ thể hiện sự quan trọng của việc tương tác cộng đồng.

The volunteers will demonstrate how to organize a charity fundraiser.

Các tình nguyện viên sẽ thể hiện cách tổ chức một chương trình gây quỹ từ thiện.

03

Thể hiện rõ ràng sự tồn tại hoặc sự thật của (điều gì đó) bằng cách đưa ra bằng chứng hoặc bằng chứng.

Clearly show the existence or truth of (something) by giving proof or evidence.

Ví dụ

The survey results demonstrate the public's support for the new policy.

Kết quả khảo sát chứng minh sự ủng hộ của công chúng đối với chính sách mới.

The charity event will demonstrate the community's generosity and compassion.

Sự kiện từ thiện sẽ chứng minh sự hào phóng và lòng trắc ẩn của cộng đồng.

The documentary will demonstrate the impact of climate change on wildlife.

Bộ phim tài liệu sẽ chứng minh tác động của biến đổi khí hậu đối với động vật hoang dã.

04

Tham gia vào một cuộc biểu tình công khai.

Take part in a public demonstration.

Ví dụ

She decided to demonstrate against social injustice in the city.

Cô ấy quyết định tham gia biểu tình chống bất công xã hội trong thành phố.

Many people gathered to demonstrate for equal rights and fair treatment.

Nhiều người tụ tập để biểu tình vì quyền bình đẳng và đối xử công bằng.

The students planned to demonstrate peacefully in front of the government building.

Các sinh viên đã lên kế hoạch biểu tình một cách hòa bình trước tòa nhà chính phủ.

Dạng động từ của Demonstrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demonstrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demonstrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demonstrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demonstrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demonstrating

Kết hợp từ của Demonstrate (Verb)

CollocationVí dụ

Demonstrate well

Minh chứng tốt

She demonstrated well in the social project presentation.

Cô ấy đã thể hiện tốt trong bài thuyết trình dự án xã hội.

Demonstrate beyond doubt

Chứng minh không còn nghi ngờ gì nữa

The charity event demonstrated beyond doubt their commitment to helping the community.

Sự kiện từ thiện đã chứng minh không ai nghi ngờ về cam kết của họ đối với việc giúp đỡ cộng đồng.

Demonstrate directly

Trình bày trực tiếp

She demonstrated directly how to use the new social media platform.

Cô ấy đã trực tiếp thể hiện cách sử dụng nền tảng truyền thông xã hội mới.

Demonstrate repeatedly

Tổ chức tái diễn

She demonstrated repeatedly how to use social media effectively.

Cô ấy đã thể hiện liên tục cách sử dụng mạng xã hội một cách hiệu quả.

Demonstrate elegantly

Thể hiện một cách thanh lịch

She demonstrated elegantly the art of conversation in social gatherings.

Cô ấy đã biểu diễn một cách tinh tế nghệ thuật trò chuyện trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demonstrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a strong moral compass and integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] By partnering with us, your business can its commitment to social responsibility, nurturing a positive reputation and customer loyalty [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The following tables the amount of exchange students from European universities to Australian universities and vice versa [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] With reflexes and concentration capability improved, players can more effectively daily task which specifically require those enhanced skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm

Idiom with Demonstrate

Không có idiom phù hợp