Bản dịch của từ Matter trong tiếng Việt

Matter

Noun [U/C] Verb

Matter (Noun)

mˈæɾɚ
mˈæɾəɹ
01

Lý do đau khổ hoặc một vấn đề.

The reason for distress or a problem.

Ví dụ

Financial matter caused disagreement among the family members.

Vấn đề tài chính gây mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình.

The matter of inequality in society sparked protests.

Vấn đề bất bình đẳng trong xã hội gây ra các cuộc biểu tình.

Dealing with the matter of homelessness requires community support.

Xử lý vấn đề về người vô gia cư đòi hỏi sự hỗ trợ từ cộng đồng.

02

Nội dung hoặc nội dung của văn bản khác biệt với phong cách hoặc hình thức của nó.

The substance or content of a text as distinct from its style or form.

Ví dụ

The matter discussed during the social studies class was controversial.

Vấn đề được thảo luận trong lớp học xã hội gây tranh cãi.

The matter of poverty in the community needs urgent attention.

Vấn đề nghèo đói trong cộng đồng cần sự chú ý cấp bách.

The matter of climate change is a pressing concern globally.

Vấn đề biến đổi khí hậu là một mối quan tâm cấp bách toàn cầu.

03

Một chủ đề hoặc tình huống đang được xem xét.

A subject or situation under consideration.

Ví dụ

The matter of climate change is a pressing issue globally.

Vấn đề biến đổi khí hậu là một vấn đề cấp bách toàn cầu.

Discussing the matter of education reform is essential for progress.

Thảo luận về vấn đề cải cách giáo dục là cần thiết cho tiến bộ.

The matter of poverty alleviation requires immediate attention and action.

Vấn đề giảm nghèo đòi hỏi sự chú ý và hành động ngay lập tức.

04

Chất vật chất nói chung, khác biệt với tâm trí và tinh thần; (trong vật lý) vật chiếm không gian và có khối lượng nghỉ, đặc biệt là khác biệt với năng lượng.

Physical substance in general, as distinct from mind and spirit; (in physics) that which occupies space and possesses rest mass, especially as distinct from energy.

Ví dụ

Environmental matters are crucial for sustainable development in society.

Các vấn đề môi trường rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững trong xã hội.

Legal matters can impact the well-being of individuals and communities.

Các vấn đề pháp lý có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của cá nhân và cộng đồng.

Social matters like poverty and inequality require collective efforts to address.

Các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng đòi hỏi sự nỗ lực tập thể để giải quyết.

Dạng danh từ của Matter (Noun)

SingularPlural

Matter

Matters

Kết hợp từ của Matter (Noun)

CollocationVí dụ

Pressing matter

Vấn đề cấp bách

Dealing with cyberbullying is a pressing matter in schools.

Xử lý vấn đề cyberbullying là một vấn đề cấp bách trong trường học.

Important matter

Vấn đề quan trọng

Discussing important matters in community meetings is crucial.

Thảo luận vấn đề quan trọng trong cuộc họp cộng đồng là quan trọng.

Financial matter

Vấn đề tài chính

She sought advice on a financial matter from her friend.

Cô ấy tìm kiếm lời khuyên về một vấn đề tài chính từ bạn.

Different matter

Vấn đề khác

Their opinions on the matter were completely different.

Ý kiến của họ về vấn đề hoàn toàn khác nhau.

Vegetable matter

Vật liệu thực vật

The community garden composted vegetable matter to enrich the soil.

Cộng đồng vườn đã ủ phân chất thực vật để làm giàu đất.

Matter (Verb)

mˈæɾɚ
mˈæɾəɹ
01

(của một vết thương) tiết ra hoặc chảy mủ.

(of a wound) secrete or discharge pus.

Ví dụ

Her infected wound began to matter, causing concern among friends.

Vết thương nhiễm trùng của cô ấy bắt đầu tiết ra, gây lo lắng cho bạn bè.

The wound on his arm mattered, leading to a doctor's visit.

Vết thương trên cánh tay anh ấy có ý nghĩa, dẫn đến việc đi thăm bác sĩ.

The mattering wound needed immediate attention, affecting his social life.

Vết thương cần được chú ý ngay lập tức, ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội của anh ấy.

02

Trở nên quan trọng hoặc có ý nghĩa.

Be important or significant.

Ví dụ

Kindness and compassion matter in building a strong community.

Lòng tốt và lòng trắc ẩn quan trọng trong việc xây dựng cộng đồng mạnh mẽ.

Supporting each other in times of need truly matters to society.

Hỗ trợ lẫn nhau trong những lúc cần thiết thực sự quan trọng đối với xã hội.

Respecting diversity and inclusion matters for social harmony and progress.

Tôn trọng sự đa dạng và sự bao gồm quan trọng cho sự hòa hợp và tiến bộ xã hội.

Dạng động từ của Matter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Matter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mattered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mattered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mattering

Kết hợp từ của Matter (Verb)

CollocationVí dụ

Not matter a/one bit

Không quan trọng một chút nào

Her opinion on the matter doesn't matter one bit in society.

Ý kiến của cô ấy về vấn đề không quan trọng một chút nào trong xã hội.

Not matter a/one jot

Không quan trọng chút nào

Her opinion does not matter a jot in the social group.

Ý kiến của cô ấy không quan trọng một chút trong nhóm xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Matter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] All of these things but depending on the combination they may not [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] But after spending a few minutes rethinking, I quickly realized that it was the deadline that the most [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I hope that this can be resolved quickly and to my satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Another reason is that its varieties enable me to enjoy it no if I am sad or happy [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Matter

No matter how you slice it

nˈoʊ mˈætɚ hˈaʊ jˈu slˈaɪs ˈɪt

Dù thế nào đi nữa

No matter what your perspective is; no matter how you try to portray something.

No matter how you slice it, social media plays a huge role.

Dù bạn nhìn nhận vấn đề như thế nào, mạng xã hội đều đóng vai trò quan trọng.

ɡɹˈeɪ mˈætɚ

Chất xám

Intelligence; brains; power of thought.

She has a lot of gray matter when it comes to problem-solving.

Cô ấy có nhiều bộ não xám khi giải quyết vấn đề.

mˈaɪnd ˈoʊvɚ mˈætɚ

Tinh thần vượt qua vật chất/ Ý chí vượt khó

[an instance where there are] intellectual powers overriding threats, difficulties, or problems.

In the face of discrimination, she believed in mind over matter.

Trong bối cảnh phân biệt đối xử, cô ấy tin vào trí tuệ vượt qua vấn đề.