Bản dịch của từ Wound trong tiếng Việt

Wound

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wound (Noun)

wˈund
wˈaʊnd
01

(luật hình sự) một vết thương cho một người do da bị chia cắt hoặc đứt gãy.

(criminal law) an injury to a person by which the skin is divided or its continuity broken.

Ví dụ

The wound on his arm required stitches.

Vết thương trên cánh tay của anh ta cần phải khâu.

The victim suffered a deep wound from the attack.

Nạn nhân bị một vết thương sâu do bị tấn công.

The wound was evidence of the violent crime committed.

Vết thương là bằng chứng của tội ác bạo lực đã gây ra.

02

Một vết thương, chẳng hạn như vết cắt, vết đâm hoặc vết rách ở một bộ phận (thường là bên ngoài) của cơ thể.

An injury, such as a cut, stab, or tear, to a (usually external) part of the body.

Ví dụ

The wound on her arm required stitches.

Vết thương trên cánh tay của cô ấy cần được khâu lại.

Healing a wound takes time and proper care.

Chữa lành vết thương cần có thời gian và sự chăm sóc thích hợp.

The soldier sustained a severe wound during combat.

Người lính bị thương nặng trong khi chiến đấu.

03

(nghĩa bóng) sự tổn thương đến cảm xúc, danh tiếng, triển vọng, v.v.

(figuratively) a hurt to a person's feelings, reputation, prospects, etc.

Ví dụ

His wound from the rejection was still fresh in his mind.

Vết thương do bị từ chối vẫn còn nguyên trong tâm trí anh.

The scandal left a deep wound in her reputation.

Vụ bê bối đã để lại vết thương sâu sắc trong danh tiếng của cô.

She tried to heal the emotional wounds caused by the argument.

Cô cố gắng hàn gắn vết thương tình cảm do tranh cãi gây ra.

Dạng danh từ của Wound (Noun)

SingularPlural

Wound

Wounds

Kết hợp từ của Wound (Noun)

CollocationVí dụ

Knife wound

Vết thương dao

The knife wound was deep and required immediate medical attention.

Vết thương dao sâu và cần chăm sóc y tế ngay lập tức.

Emotional wound

Vết thương tâm lý

His emotional wound from childhood affected his social interactions negatively.

Vết thương tâm lý từ thời thơ ấu ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội của anh ấy một cách tiêu cực.

Self-inflicted (often figurative) wound

Vết thương tự gây (thường ẩn ý)

The constant comparison to others is a self-inflicted wound in ielts.

So sánh liên tục với người khác là một vết thương tự gây ra trong ielts.

Minor wound

Vết thương nhỏ

A minor wound can be treated at home with basic first aid.

Vết thương nhỏ có thể được chữa tại nhà bằng sơ cứu cơ bản.

Entry wound

Vết thương vào

The entry wound was small but caused significant damage.

Vết thương vào nhỏ nhưng gây ra thiệt hại đáng kể.

Wound (Verb)

wˈund
wˈaʊnd
01

(thông tục) làm tổn thương (cảm xúc của một người).

(transitive) to hurt (a person's feelings).

Ví dụ

Her harsh words wounded his feelings deeply.

Những lời nói gay gắt của cô đã làm tổn thương sâu sắc cảm xúc của anh.

He felt wounded by the criticism from his friend.

Anh cảm thấy bị tổn thương trước những lời chỉ trích từ bạn mình.

The negative comments wounded her emotionally during the discussion.

Những lời bình luận tiêu cực đã làm cô tổn thương về mặt cảm xúc trong suốt cuộc thảo luận.

02

(ngoại động) làm tổn thương hoặc làm bị thương (ai đó) bằng cách cắt, đâm hoặc rách da.

(transitive) to hurt or injure (someone) by cutting, piercing, or tearing the skin.

Ví dụ

She accidentally wounded her friend while cooking.

Cô ấy đã vô tình làm bạn mình bị thương khi đang nấu ăn.

The protest turned violent, and many people were wounded.

Cuộc biểu tình trở nên bạo lực và nhiều người bị thương.

He felt guilty after he wounded his colleague's feelings with his comment.

Anh ấy cảm thấy có lỗi sau khi làm tổn thương cảm xúc của đồng nghiệp bằng bình luận của mình.

Kết hợp từ của Wound (Verb)

CollocationVí dụ

The walking wounded

Những người bị thương đang đi bộ

The walking wounded received support from the community.

Người bị thương đi bộ nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wound cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Accidental, psychological, and Guns and Weapons violence gunshot and death are quite high in many countries, especially where people can carry guns with them, and the only way to reduce such crime rate is to restrict the ownership of guns [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Following this, when the dunes reach a certain height, they can deflect the changing the direction upward on one side of them and downward on the other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are continuously driven to wet ground by the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Sources of renewable energy, such as solar and generated power, are beginning to help ease the planet’s reliance on fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Wound

ɹˈʌb sˈɔlt ɨn ə wˈaʊnd

Xát muối vào vết thương

To deliberately make someone's unhappiness, shame, or misfortune worse.

She knew he was already upset, so she didn't want to rub salt in a wound.

Cô ấy biết anh ấy đã bực mình rồi, nên cô ấy không muốn chọc thêm.