Bản dịch của từ Reputation trong tiếng Việt

Reputation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reputation (Noun)

ɹˌɛpjətˈeiʃn̩
ɹˌɛpjətˈeiʃn̩
01

Niềm tin hoặc ý kiến thường được đưa ra về ai đó hoặc điều gì đó.

The beliefs or opinions that are generally held about someone or something.

Ví dụ

Her reputation as a reliable friend spread quickly in the community.

Danh tiếng của cô như một người bạn đáng tin lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

The company's reputation for quality products attracted many loyal customers.

Danh tiếng của công ty về sản phẩm chất lượng thu hút nhiều khách hàng trung thành.

Maintaining a good reputation is essential for building trust in society.

Việc duy trì một danh tiếng tốt là cần thiết để xây dựng niềm tin trong xã hội.

Dạng danh từ của Reputation (Noun)

SingularPlural

Reputation

Reputations

Kết hợp từ của Reputation (Noun)

CollocationVí dụ

Somebody's reputation precedes them

Danh tiếng của ai đó đã trước

In the social circle, john's reputation precedes him everywhere.

Trong xã hội, danh tiếng của john đi trước mọi nơi.

A loss of reputation

Mất uy tín

The scandal caused a loss of reputation in the community.

Vụ bê bối gây mất uy tín trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reputation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Secondly, looking from the business point of view, contributing directly to society can enhance the company's image and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] By partnering with us, your business can demonstrate its commitment to social responsibility, nurturing a positive and customer loyalty [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, when relying on some childcare services, parents can expect their children to have a more suitable environment to develop both mentally and physically [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Besides, this creature is for its exceptional intelligence and abilities to adopt different impressive tricks both under and above water as instructed by humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Reputation

Không có idiom phù hợp