Bản dịch của từ Wolf trong tiếng Việt

Wolf

Noun [U/C]Verb

Wolf (Noun)

vɑlf
wˈʊlf
01

Một loài động vật có vú ăn thịt hoang dã, là thành viên lớn nhất trong họ chó, sống và săn mồi theo bầy. nó có nguồn gốc từ cả âu á và bắc mỹ, nhưng bị đàn áp nhiều và đã bị tiêu diệt trên diện rộng.

A wild carnivorous mammal which is the largest member of the dog family, living and hunting in packs. it is native to both eurasia and north america, but is much persecuted and has been widely exterminated.

Ví dụ

The wolf is known for its strong social structure within packs.

Con sói nổi tiếng với cấu trúc xã hội mạnh mẽ trong bầy.

Wolves communicate through howling to maintain social bonds.

Sói giao tiếp bằng cách hú để duy trì mối liên kết xã hội.

The social hierarchy among wolves is essential for pack survival.

Bậc thang xã hội giữa các con sói là rất quan trọng cho sự sống còn của bầy.

02

Được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ một người hoặc vật tham lam, hung dữ hoặc háu ăn.

Used figuratively to refer to a rapacious, ferocious, or voracious person or thing.

Ví dụ

The wolf of Wall Street made risky investments.

Con sói của Wall Street đã đầu tư rủi ro.

Beware of the wolf in sheep's clothing in business deals.

Hãy cẩn thận với con sói trong áo cừu trong các giao dịch kinh doanh.

She was a lone wolf in the competitive corporate world.

Cô ấy là một con sói đơn độc trong thế giới doanh nghiệp cạnh tranh.

03

Hiệu ứng khắc nghiệt hoặc lạc điệu được tạo ra khi chơi các nốt hoặc quãng cụ thể trên một nhạc cụ, gây ra bởi cấu trúc của nhạc cụ hoặc do sự khác biệt so với tính chất bình thường.

A harsh or out-of-tune effect produced when playing particular notes or intervals on a musical instrument, caused either by the instrument's construction or by divergence from equal temperament.

Ví dụ

The musician struggled with the wolf in the violin during the concert.

Người nhạc sĩ gặp khó khăn với tiếng kêu rên trong cây đàn viôlông trong buổi hòa nhạc.

The wolf in the piano disrupted the harmony of the performance.

Âm thanh không đồng nhất trong cây đàn piano làm gián đoạn sự hài hòa của màn trình diễn.

The violinist adjusted the strings to eliminate the wolf in the sound.

Người chơi đàn viôlông điều chỉnh dây đàn để loại bỏ tiếng kêu rên trong âm thanh.

Kết hợp từ của Wolf (Noun)

CollocationVí dụ

Pack wolf

Đàn sói

The pack of wolves roamed together in search of food.

Bầy sói lang thang cùng nhau tìm kiếm thức ăn.

Wolf (Verb)

vɑlf
wˈʊlf
01

Ăn ngấu nghiến (thức ăn).

Devour (food) greedily.

Ví dụ

The hungry wolf devoured the meat quickly.

Con sói đói đã nuốt thịt nhanh chóng.

The wolf devours its prey in the forest.

Con sói nuốt mồi của nó trong rừng.

The pack of wolves devoured the carcass together.

Bầy sói đã nuốt xác chết cùng nhau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wolf

The wolf is at the door.

ðə wˈʊlf ˈɪz ˈæt ðə dˈɔɹ.

Nước đến chân mới nhảy

The threat of poverty is upon us.

We need to act fast as the wolf is at the door.

Chúng ta cần phải hành động nhanh vì con sói đã đến cửa.

ə wˈʊlf ɨn ʃˈips klˈoʊðɨŋ

Miệng nam mô bụng một bồ dao găm

A dangerous person pretending to be harmless.

She seems friendly, but she's a wolf in sheep's clothing.

Cô ấy dường như thân thiện, nhưng cô ấy là sói trong lông cừu.

Keep the wolf from the door

kˈip ðə wˈʊlf fɹˈʌm ðə dˈɔɹ

Giật gấu vá vai/ Chạy ăn từng bữa

To maintain oneself at a minimal level; to keep from starving, freezing, etc.

During the pandemic, many families struggle to keep the wolf from the door.

Trong đại dịch, nhiều gia đình đang phải đấu tranh để tránh đói đói.

kɹˈaɪ wˈʊlf

Con sâu làm rầu nồi canh/ Thùng rỗng kêu to

To cry or complain about something when nothing is really wrong.

Don't cry wolf about your workload to get attention.

Đừng kêu cứu về khối lượng công việc để thu hút sự chú ý.

wˈʊlf sˈʌmθɨŋ dˈaʊn

Ăn như hổ đói

To eat something very rapidly and in very large pieces.

She wolfed down her burger before the movie started.

Cô ấy đã nuốt chửng bữa burger trước khi bộ phim bắt đầu.