Bản dịch của từ Construction trong tiếng Việt

Construction

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Construction (Noun Uncountable)

kənˈstrʌk.ʃən
kənˈstrʌk.ʃən
01

Sự xây dựng.

Construction.

Ví dụ

The construction of new schools in the community is progressing well.

Việc xây dựng các trường học mới trong cộng đồng đang tiến triển tốt.

The government invested heavily in construction to boost the economy.

Chính phủ đầu tư rất nhiều vào xây dựng để thúc đẩy nền kinh tế.

Construction workers play a crucial role in building infrastructure.

Công nhân xây dựng đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng.

Kết hợp từ của Construction (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Careful construction

Cấu trúc cẩn thận

The careful construction of community centers helps improve social cohesion.

Việc xây dựng cẩn thận các trung tâm cộng đồng giúp cải thiện sự gắn kết xã hội.

Basic construction

Cấu trúc cơ bản

Basic construction helps build strong community ties in urban areas.

Cấu trúc cơ bản giúp xây dựng mối quan hệ cộng đồng vững mạnh ở đô thị.

Sentence construction

Cấu trúc câu

Effective sentence construction improves communication in social media posts.

Cấu trúc câu hiệu quả cải thiện giao tiếp trong bài đăng trên mạng xã hội.

Brick construction

Công trình xây dựng bằng gạch

Many schools use brick construction for their new buildings in 2023.

Nhiều trường học sử dụng xây dựng bằng gạch cho các tòa nhà mới năm 2023.

Active construction

Cấu trúc chủ động

Active construction helps build strong communities in urban areas like chicago.

Xây dựng tích cực giúp xây dựng cộng đồng mạnh mẽ ở các khu đô thị như chicago.

Construction (Noun)

kn̩stɹˈʌkʃn̩
kn̩stɹˈʌkʃn̩
01

Việc tạo ra một thực thể trừu tượng.

The creation of an abstract entity.

Ví dụ

The construction of a new school was completed last month.

Việc xây dựng một trường học mới đã hoàn thành vào tháng trước.

The construction of a hospital is underway in the city.

Việc xây dựng một bệnh viện đang diễn ra ở thành phố.

The construction of affordable housing is a key social issue.

Việc xây dựng nhà ở giá cả phải chăng là một vấn đề xã hội quan trọng.

02

Hành động xây dựng một cái gì đó, điển hình là một công trình kiến trúc lớn.

The action of building something, typically a large structure.

Ví dụ

The construction of the new school building started last month.

Việc xây dựng tòa nhà trường mới bắt đầu vào tháng trước.

The government invested in construction projects to improve infrastructure.

Chính phủ đầu tư vào các dự án xây dựng để cải thiện cơ sở hạ tầng.

The construction industry employs a large number of workers in the city.

Ngành xây dựng tuyển dụng một số lượng lớn công nhân ở thành phố.

Dạng danh từ của Construction (Noun)

SingularPlural

Construction

Constructions

Kết hợp từ của Construction (Noun)

CollocationVí dụ

House construction

Xây dựng nhà

The house construction project in springfield started last month.

Dự án xây dựng nhà ở springfield bắt đầu vào tháng trước.

Canal construction

Xây dựng kênh

The canal construction project improved local transportation in springfield significantly.

Dự án xây dựng kênh mương đã cải thiện giao thông địa phương ở springfield.

Active construction

Cấu trúc chủ động

Active construction helps build strong communities, like in san francisco.

Xây dựng tích cực giúp xây dựng cộng đồng mạnh mẽ, như ở san francisco.

Simple construction

Công trình đơn giản

Many students prefer simple construction when writing essays for ielts.

Nhiều sinh viên thích cấu trúc đơn giản khi viết bài cho ielts.

Railroad construction

Xây dựng đường sắt

The railroad construction improved access to rural areas in 2022.

Việc xây dựng đường sắt đã cải thiện khả năng tiếp cận các khu vực nông thôn vào năm 2022.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Construction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For instance, instead of allocating 100 miles square of land for the of houses for a population of only 100 households, the government can provide accommodation for ten times as many when a ten-story flat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] In many cities around the world, people have little influence in the design and of their houses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] People and some organizations donated some money to finance the [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is now my pleasure going to the site every evening and watching my house being gradually completed [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Construction

Không có idiom phù hợp