Bản dịch của từ Construction trong tiếng Việt

Construction

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Construction (Noun Uncountable)

kənˈstrʌk.ʃən
kənˈstrʌk.ʃən
01

Sự xây dựng.

Construction.

Ví dụ

The construction of new schools in the community is progressing well.

Việc xây dựng các trường học mới trong cộng đồng đang tiến triển tốt.

The government invested heavily in construction to boost the economy.

Chính phủ đầu tư rất nhiều vào xây dựng để thúc đẩy nền kinh tế.

Construction workers play a crucial role in building infrastructure.

Công nhân xây dựng đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng.

Kết hợp từ của Construction (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Syntactic construction

Cấu trúc cú pháp

Understanding the syntactic construction of sentences is crucial in linguistics.

Hiểu cấu trúc ngữ pháp của câu rất quan trọng trong ngôn ngữ học.

Complex construction

Công trình phức tạp

The social project required a complex construction plan.

Dự án xã hội yêu cầu một kế hoạch xây dựng phức tạp.

House construction

Xây dựng nhà

House construction provides job opportunities for many local workers.

Xây dựng nhà cung cấp cơ hội làm việc cho nhiều công nhân địa phương.

Sentence construction

Cấu trúc câu

She excels in sentence construction for social media posts.

Cô ấy xuất sắc trong việc xây dựng câu cho bài đăng trên mạng xã hội.

Solid construction

Công trình vững chãi

The community center was built with solid construction materials.

Trung tâm cộng đồng được xây dựng bằng vật liệu xây dựng chắc chắn.

Construction (Noun)

kn̩stɹˈʌkʃn̩
kn̩stɹˈʌkʃn̩
01

Việc tạo ra một thực thể trừu tượng.

The creation of an abstract entity.

Ví dụ

The construction of a new school was completed last month.

Việc xây dựng một trường học mới đã hoàn thành vào tháng trước.

The construction of a hospital is underway in the city.

Việc xây dựng một bệnh viện đang diễn ra ở thành phố.

The construction of affordable housing is a key social issue.

Việc xây dựng nhà ở giá cả phải chăng là một vấn đề xã hội quan trọng.

02

Hành động xây dựng một cái gì đó, điển hình là một công trình kiến trúc lớn.

The action of building something, typically a large structure.

Ví dụ

The construction of the new school building started last month.

Việc xây dựng tòa nhà trường mới bắt đầu vào tháng trước.

The government invested in construction projects to improve infrastructure.

Chính phủ đầu tư vào các dự án xây dựng để cải thiện cơ sở hạ tầng.

The construction industry employs a large number of workers in the city.

Ngành xây dựng tuyển dụng một số lượng lớn công nhân ở thành phố.

Dạng danh từ của Construction (Noun)

SingularPlural

Construction

Constructions

Kết hợp từ của Construction (Noun)

CollocationVí dụ

Complex construction

Công trình phức tạp

The design of the new community center involved a complex construction process.

Thiết kế trung tâm cộng đồng mới liên quan đến quá trình xây dựng phức tạp.

Passive construction

Cấu trúc bị động

The charity event was organized by the local community.

Sự kiện từ thiện được tổ chức bởi cộng đồng địa phương.

Building construction

Xây dựng công trình

Building construction requires skilled workers and quality materials.

Xây dựng nhà yêu cầu công nhân kỹ năng và vật liệu chất lượng.

Sentence construction

Cấu trúc câu

Constructing clear sentences is crucial for effective communication.

Xây dựng câu rõ ràng là quan trọng cho việc giao tiếp hiệu quả.

Steel construction

Xây dựng bằng thép

Steel construction has been a major part of urban development.

Xây dựng bằng thép đã trở thành một phần quan trọng của phát triển đô thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Construction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For instance, instead of allocating 100 miles square of land for the of houses for a population of only 100 households, the government can provide accommodation for ten times as many when a ten-story flat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] In many cities around the world, people have little influence in the design and of their houses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] People and some organizations donated some money to finance the [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is now my pleasure going to the site every evening and watching my house being gradually completed [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Construction

Không có idiom phù hợp