Bản dịch của từ Creation trong tiếng Việt

Creation

Noun [C] Noun [U/C]

Creation (Noun Countable)

kriˈeɪ.ʃən
kriˈeɪ.ʃən
01

Sự tạo ra, sự tạo thành.

Creation, creation.

Ví dụ

Artificial intelligence is a modern creation that impacts society greatly.

Trí tuệ nhân tạo là một sáng tạo hiện đại có tác động to lớn đến xã hội.

The creation of social media platforms revolutionized communication globally.

Việc tạo ra các nền tảng truyền thông xã hội đã cách mạng hóa giao tiếp trên toàn cầu.

Online communities are a creation that connects people worldwide instantly.

Cộng đồng trực tuyến là một sáng tạo kết nối mọi người trên toàn thế giới ngay lập tức.

Kết hợp từ của Creation (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Employment creation

Sáng tạo việc làm

Employment creation is crucial for social development in rural areas.

Sự tạo việc là rất quan trọng cho sự phát triển xã hội ở vùng nông thôn.

Job creation

Tạo việc làm

Job creation is crucial for economic growth and social stability.

Sự tạo việc là rất quan trọng cho sự phát triển kinh tế và ổn định xã hội.

Wealth creation

Sáng tạo tài sản

Education plays a crucial role in wealth creation in society.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự giàu có trong xã hội.

Creation (Noun)

kɹiˈeiʃn̩
kɹiˈeiʃn̩
01

Hành động đầu tư cho ai đó danh hiệu quý tộc.

The action of investing someone with a title of nobility.

Ví dụ

The queen's creation of a new duke delighted the aristocracy.

Việc nữ hoàng tạo ra một công tước mới đã làm hài lòng tầng lớp quý tộc.

The creation of a baronet was a prestigious honor in society.

Việc tạo ra một nam tước là một vinh dự danh giá trong xã hội.

The creation of a countess brought glamour to the royal family.

Việc tạo ra một nữ bá tước đã mang lại vẻ hào nhoáng cho hoàng gia.

02

Hành động hoặc quá trình đưa một cái gì đó vào tồn tại.

The action or process of bringing something into existence.

Ví dụ

The creation of new policies aimed at social welfare is ongoing.

Việc tạo ra các chính sách mới nhằm mục đích phúc lợi xã hội đang diễn ra.

Community centers are hubs for the creation of social connections.

Các trung tâm cộng đồng là trung tâm tạo ra các kết nối xã hội.

Social media platforms facilitate the creation of online communities.

Các nền tảng truyền thông xã hội tạo điều kiện thuận lợi cho việc tạo ra các cộng đồng trực tuyến.

03

Việc tạo ra vũ trụ, đặc biệt khi được coi là hành động của chúa.

The creating of the universe, especially when regarded as an act of god.

Ví dụ

The creation of a new social media platform was highly anticipated.

Việc tạo ra một nền tảng truyền thông xã hội mới rất được mong đợi.

The artist's creation of a mural sparked community engagement.

Việc nghệ sĩ tạo ra một bức tranh tường đã thu hút sự tham gia của cộng đồng.

The school's creation of a scholarship fund helped many students.

Việc thành lập quỹ học bổng của trường đã giúp ích cho nhiều sinh viên.

Dạng danh từ của Creation (Noun)

SingularPlural

Creation

Creations

Kết hợp từ của Creation (Noun)

CollocationVí dụ

Wealth creation

Tạo ra sự giàu có

Social programs aim to promote wealth creation in communities.

Các chương trình xã hội nhằm mục đích thúc đẩy sự tạo ra của tài sản trong cộng đồng.

Employment creation

Tạo việc làm

Employment creation is crucial for economic growth in developing countries.

Sự tạo việc là rất quan trọng cho sự phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.

Job creation

Tạo việc làm

Job creation is crucial for reducing unemployment rates.

Tạo việc là rất quan trọng để giảm tỷ lệ thất nghiệp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Creation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Personally speaking, I suppose that the smartphone which was invented in 1993 has been one of the most revolutionary [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Additionally, the thriving skincare and cosmetic industry drives economic growth, spurring job and innovation in research and development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] There are several reasons why a country should produce its own food for its population, one of which is the of more jobs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I have immense respect for the craft of filmmaking and the dedication of those involved, but my passion lies in appreciating and analysing movies rather than participating in their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Creation

ɨn kɹiˈeɪʃən

Thật sự/ Thực sự/ Quả thật

Really; indeed; in fact.

In creation, he was the one who initiated the project.

Trong sự tạo ra, anh ấy là người khởi xướng dự án.

Thành ngữ cùng nghĩa: on earth...