Bản dịch của từ Universe trong tiếng Việt

Universe

Noun [U/C]

Universe (Noun)

jˈunəvˌɝɹs
jˈunəvˌɝs
01

Tất cả vật chất và không gian hiện có được coi là một tổng thể; vũ trụ. người ta tin rằng vũ trụ có đường kính ít nhất là 10 tỷ năm ánh sáng và chứa vô số thiên hà; nó đã mở rộng kể từ khi được tạo ra trong vụ nổ lớn khoảng 13 tỷ năm trước.

All existing matter and space considered as a whole; the cosmos. the universe is believed to be at least 10 billion light years in diameter and contains a vast number of galaxies; it has been expanding since its creation in the big bang about 13 billion years ago.

Ví dụ

Scientists study the universe to understand its vastness and mysteries.

Các nhà khoa học nghiên cứu vũ trụ để hiểu về sự rộng lớn và bí ẩn của nó.

Exploring the universe through telescopes reveals distant galaxies and stars.

Khám phá vũ trụ thông qua kính thiên văn tiết lộ các thiên hà và ngôi sao xa xôi.

The universe's expansion since the Big Bang is a key scientific theory.

Sự mở rộng của vũ trụ kể từ Sự nổ lớn là một lý thuyết khoa học quan trọng.

02

Một lĩnh vực hoạt động hoặc kinh nghiệm cụ thể.

A particular sphere of activity or experience.

Ví dụ

The online gaming universe is vast and diverse.

Vũ trụ game trực tuyến rộng lớn và đa dạng.

She's a well-known figure in the fashion universe.

Cô ấy là một nhân vật nổi tiếng trong vũ trụ thời trang.

Exploring the culinary universe is a delightful journey.

Khám phá vũ trụ ẩm thực là một hành trình thú vị.

Dạng danh từ của Universe (Noun)

SingularPlural

Universe

Universes

Kết hợp từ của Universe (Noun)

CollocationVí dụ

Alternative universe

Vũ trụ song song

In the alternative universe, social norms are completely different.

Trong vũ trụ thay thế, quy tắc xã hội hoàn toàn khác.

Expanding universe

Vũ trụ mở rộng

Scientists study the expanding universe for social discussions.

Nhà khoa học nghiên cứu vũ trụ mở rộ để thảo luận xã hội.

Material universe

Vũ trụ vật chất

The study of the material universe is essential for scientific progress.

Việc nghiên cứu vũ trụ vật chất là cần thiết cho tiến bộ khoa học.

Known universe

Vũ trụ đã biết

Scientists study the known universe for new discoveries.

Nhà khoa học nghiên cứu vũ trụ đã biết để tìm phát hiện mới.

Visible universe

Vũ trụ hiển nhiên

The visible universe contains billions of galaxies and stars.

Vũ trụ nhìn thấy chứa hàng tỷ thiên hà và ngôi sao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Universe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] This puts the government in a dilemma of whether they should risk allocating their resources and therefore face the possibility of bankruptcy due to exorbitant education costs in many financially independent like Foreign Trade or National Economics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The following tables demonstrate the amount of exchange students from European to Australian and vice versa [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] In conclusion, I believe there only needs to be one law, “Do no harm to others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples indicate that music is a language that transcends all cultural boundaries [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Universe

Không có idiom phù hợp