Bản dịch của từ Vast trong tiếng Việt

Vast

Adjective Noun [U/C]

Vast (Adjective)

vɑːst
væst
01

Rộng lớn, rộng khắp.

Large, widespread.

Ví dụ

The vast majority of people attended the social event.

Đại đa số mọi người đã tham dự sự kiện xã hội.

Her social media following was vast, reaching millions of users.

Lượng người theo dõi trên mạng xã hội của cô ấy rất lớn, tiếp cận hàng triệu người dùng.

The charity's impact on society was vast, helping countless individuals.

Tác động của tổ chức từ thiện đối với xã hội là rất lớn, giúp ích được vô số cá nhân.

02

Ở mức độ hoặc số lượng rất lớn; bao la.

Of very great extent or quantity; immense.

Ví dụ

The vast population of China is over a billion people.

Dân số lớn của Trung Quốc là hơn một tỷ người.

She was amazed by the vast number of volunteers at the event.

Cô ấy đã ngạc nhiên trước số lượng tình nguyện viên lớn tại sự kiện.

The vast majority of students preferred online learning during the pandemic.

Đa số học sinh ưa thích học trực tuyến trong đại dịch.

Dạng tính từ của Vast (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Vast

Rộng

Vaster

Rộng hơn

Vastest

Rộng nhất

Vast

Rộng

More vast

Rộng hơn

Most vast

Rộng nhất

Vast (Noun)

vˈæst
vˈæst
01

Một không gian bao la.

An immense space.

Ví dụ

The vast of social media allows for global connectivity.

Sự rộng lớn của mạng xã hội cho phép kết nối toàn cầu.

She felt overwhelmed by the vast of information available online.

Cô ấy cảm thấy bị át hẫng bởi sự thông tin rộng lớn có sẵn trực tuyến.

The vast of cultural diversity in cities enriches society.

Sự đa dạng văn hóa rộng lớn ở các thành phố làm phong phú cho xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this juncture, they embark on a migratory journey downstream, venturing into the ocean [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the majority of spending was used for operating program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In several mountainous areas of Vietnam, local people cut down areas of forest to make handicrafts or furniture for tourists [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Although biodiversity plays a vital part, it would be unwise to invest the majority of our resources on various preservation projects [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Vast

Không có idiom phù hợp