Bản dịch của từ Immense trong tiếng Việt

Immense

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immense (Adjective)

ɪmˈɛns
ɪmˈɛns
01

Cực kỳ lớn hoặc vĩ đại, đặc biệt là về quy mô hoặc mức độ.

Extremely large or great, especially in scale or degree.

Ví dụ

The immense crowd at the concert caused traffic congestion.

Đám đông khổng lồ tại buổi hòa nhạc đã gây tắc nghẽn giao thông.

The immense wealth of the billionaire philanthropist helped many charities.

Sự giàu có to lớn của tỷ phú từ thiện đã giúp đỡ nhiều tổ chức từ thiện.

The immense popularity of social media platforms has changed how we communicate.

Sự phổ biến rộng rãi của các nền tảng truyền thông xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.

Dạng tính từ của Immense (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Immense

Mênh mông

More immense

Rộng lớn hơn

Most immense

Rộng lớn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immense cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, I want to share a childhood experience that brought me joy [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While I enjoy taking pictures of people, capturing their genuine emotions and moments, I also find pleasure in photographing scenery [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] To begin with, the Internet allows people to access knowledge from an number of sources [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] During my childhood, one activity that brought me joy and happiness in my leisure time was [activity [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Immense

Không có idiom phù hợp