Bản dịch của từ Billion trong tiếng Việt

Billion

Noun [U] Noun [U/C]

Billion (Noun Uncountable)

ˈbɪl.jən
ˈbɪl.jən
01

Một tỷ.

A billion.

Ví dụ

Over a billion people use social media platforms daily.

Hơn một tỷ người sử dụng nền tảng truyền thông xã hội hàng ngày.

The government invested billions in social welfare programs last year.

Chính phủ đã đầu tư hàng tỷ đô la vào các chương trình phúc lợi xã hội vào năm ngoái.

Charitable organizations raised a billion dollars for social causes worldwide.

Các tổ chức từ thiện đã quyên góp được một tỷ đô la cho các mục đích xã hội trên toàn thế giới.

Billion (Noun)

bˈɪljn̩
bˈɪljn̩
01

Một con số rất lớn.

A very large number.

Ví dụ

The government invested billions in social welfare programs.

Chính phủ đã đầu tư hàng tỷ đô la vào các chương trình phúc lợi xã hội.

The charity organization raised billions for the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện đã quyên góp hàng tỷ đô la cho trại tạm dành cho người vô gia cư.

The billionaire philanthropist donated billions to combat poverty.

Nhà từ thiện tỷ phú đã quyên góp hàng tỷ đô la để chống đói nghèo.

02

Số tiền tương đương với một nghìn triệu (1.000.000.000) trong phạm vi ngắn và 1 triệu triệu (1.000.000.000.000) trong phạm vi dài hạn.

A sum of money equivalent to one thousand million (1,000,000,000) in the short scale, and 1 million million (1,000,000,000,000) in the long scale.

Ví dụ

The government invested billions in healthcare infrastructure.

Chính phủ đầu tư hàng tỷ đô la vào cơ sở hạ tầng y tế.

The billionaire philanthropist donated a billion dollars to charity.

Người nhà giàu từ thiện tặng một tỷ đô la cho từ thiện.

The company's revenue reached billions due to successful sales.

Doanh thu của công ty đạt hàng tỷ do bán hàng thành công.

Dạng danh từ của Billion (Noun)

SingularPlural

Billion

Billions

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Billion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Meanwhile, there was also an increase in the money that was spent on research into Energy and Space, from approximately $5 and $6 in 1980 to around $7.5 and $9 in 2008, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Finally, the total passenger kilometres increased from 100 to 112.5 kilometres in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The amount of money earned from gems and jewellery decreased significantly by 5.18%, from around 43 dollars in 2015 to just above 40 in 2016 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Then, the former's figure fell almost continuously to around 0.3 dollars while that of the latter declined considerably to just below 1 in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Billion

Không có idiom phù hợp