Bản dịch của từ Long trong tiếng Việt

Long

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Long (Adjective)

lɒŋ
lɑːŋ
01

Dài, xa, lâu, ám chỉ thời gian hoặc không gian.

Long, far, long, referring to time or space.

Ví dụ

Her long journey to the remote village took three days.

Cuộc hành trình dài của cô đến ngôi làng xa xôi mất ba ngày.

The meeting lasted long into the night, discussing social issues.

Cuộc họp kéo dài đến tận đêm, thảo luận về các vấn đề xã hội.

The long-term plan for social development includes education and healthcare.

Kế hoạch phát triển xã hội dài hạn bao gồm giáo dục và y tế.

The long-awaited social event finally took place last night.

Sự kiện xã hội được chờ đợi từ lâu cuối cùng đã diễn ra vào tối qua.

Their friendship has lasted long despite the challenges they faced.

Tình bạn của họ đã kéo dài lâu dài bất chấp những thử thách mà họ phải đối mặt.

02

(tài chính) sở hữu hoặc sở hữu cổ phiếu, trái phiếu, hàng hóa hoặc các công cụ tài chính khác nhằm mục đích thu lợi từ sự gia tăng giá trị dự kiến của chúng.

(finance) possessing or owning stocks, bonds, commodities, or other financial instruments with the aim of benefiting from an expected rise in their value.

Ví dụ

Many investors have long positions in the tech industry.

Nhiều nhà đầu tư có vị thế mua trong ngành công nghệ.

She held a long position in the company's stock.

Cô ấy giữ một vị thế mua cổ phiếu của công ty.

His long position in gold paid off with a significant profit.

Vị trí mua vàng của anh ấy đã được đền đáp bằng một khoản lợi nhuận đáng kể.

03

(quần vợt, bóng hoặc cú đánh) đánh bóng quá đường biên cuối sân và do đó bị coi là bị loại.

(tennis, of a ball or a shot) landing beyond the baseline, and therefore deemed to be out.

Ví dụ

Her long serve was ruled out during the tennis match.

Cú giao bóng dài của cô ấy đã bị loại trong trận đấu quần vợt.

The long ball hit by John went out of bounds.

Quả bóng dài do John đánh đã đi ra ngoài biên.

The player's long shot was deemed out by the umpire.

Cú sút xa của cầu thủ này đã bị trọng tài coi là không thành công.

04

Đi qua hoặc hạ cánh trước hoặc vượt ra ngoài mục tiêu hoặc địa điểm đã định, như vũ khí khai hỏa hoặc máy bay hạ cánh.

Passing or landing ahead of or beyond the intended target or location, as weapons fire or landing aircraft.

Ví dụ

The long-awaited reunion finally took place in the park.

Cuộc hội ngộ được chờ đợi từ lâu cuối cùng đã diễn ra trong công viên.

The long line of people waiting for tickets stretched around the block.

Hàng dài người chờ mua vé trải dài khắp khu nhà.

The long-term effects of social media on society are still unknown.

Những ảnh hưởng lâu dài của mạng xã hội đối với xã hội vẫn chưa được biết.

Dạng tính từ của Long (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Long

Dài

Longer

Dài hơn

Longest

Dài nhất

Kết hợp từ của Long (Adjective)

CollocationVí dụ

Be long

Dài

My brother is long time friends with john.

Anh trai tôi là bạn lâu năm của john.

Seem long

Dường như dài

Social media platforms seem long when waiting for responses.

Các nền tảng truyền thông xã hội dường như dài khi chờ câu trả lời.

Look long

Nhìn xa

She looked long at the charity event poster.

Cô ấy nhìn lâu vào áp phích sự kiện từ thiện.

Grow long

Phát triển dài

Her hair began to grow long after using a new shampoo.

Tóc cô ấy bắt đầu dài ra sau khi sử dụng một loại dầu gội mới.

Long (Noun)

lˈɔŋ
lɑŋ
01

(tài chính) một thực thể có vị thế mua một tài sản.

(finance) an entity with a long position in an asset.

Ví dụ

John has a long in Tesla stock.

John nắm giữ cổ phiếu Tesla lâu dài.

The company holds a long in real estate.

Công ty nắm giữ lâu dài trong lĩnh vực bất động sản.

She opened a long in cryptocurrency.

Cô ấy đã mở một vị thế mua tiền điện tử.

02

(ngôn ngữ) một âm tiết dài.

(prosody) a long syllable.

Ví dụ

The long in his speech captivated the audience.

Độ dài trong bài phát biểu của anh đã làm say đắm khán giả.

Her longs in the poem added depth to the verses.

Sự dài dòng trong bài thơ của cô đã tạo thêm chiều sâu cho câu thơ.

The singer's longs resonated with the listeners.

Sự dài dòng của ca sĩ đã gây được tiếng vang cho người nghe.

03

(lập trình) một biến số nguyên dài, gấp đôi kích thước của biến int, gấp hai hoặc bốn lần kích thước của biến số ngắn và một nửa biến dài dài.

(programming) a long integer variable, twice the size of an int, two or four times the size of a short, and half of a long long.

Ví dụ

The program requires storing large numbers, so it uses longs.

Chương trình yêu cầu lưu trữ số lượng lớn nên sử dụng độ dài.

In the code, the long represents a significant amount of data.

Trong mã, độ dài đại diện cho một lượng dữ liệu đáng kể.

The database stores user IDs as longs to accommodate future growth.

Cơ sở dữ liệu lưu trữ ID người dùng miễn là đủ để đáp ứng sự phát triển trong tương lai.

Long (Verb)

lˈɔŋ
lɑŋ
01

(chuyển tiếp, tài chính) giữ vị thế mua.

(transitive, finance) to take a long position in.

Ví dụ

She decided to long the company's shares for a profit.

Cô quyết định mua cổ phiếu của công ty để kiếm lợi nhuận.

Investors often long stocks in anticipation of market growth.

Các nhà đầu tư thường mua cổ phiếu để dự đoán sự tăng trưởng của thị trường.

He plans to long the social media platform due to its popularity.

Anh ấy dự định mua nền tảng truyền thông xã hội do tính phổ biến của nó.

Dạng động từ của Long (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Long

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Longed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Longed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Longs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Longing

Kết hợp từ của Long (Verb)

CollocationVí dụ

Long secretly

Vô tình, âm thầm

She longed secretly to join the exclusive social club.

Cô ấy mong muốn bí mật tham gia câu lạc bộ xã hội độc đáo.

Long always

Luôn luôn

His long always phone calls show his caring nature.

Cuộc gọi điện thoại dài lúc nào cũng của anh ấy thể hiện bản chất quan tâm của mình.

Long desperately

Vô cùng khao khát

He longed desperately for social interaction during the lockdown.

Anh ấy mong mỏi tuyệt vọng về tương tác xã hội trong thời gian phong tỏa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Long cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I remember the day when my cousin gave me a gift that I had been for a time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To me, as a student, success is when I establish lasting relationships with my friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The size of the tunnels was also substantially different, with the first tunnel being 1.5 meters high and 2. 2 km and the second tunnel being 2. 5 m high and 3.6 km [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] with the first tunnel being 1.5 meters high and 2. 2 km and the second tunnel being 2. 5 m high and 3.6 km [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

Idiom with Long

(i) haven't seen you in a long time

ˈaɪ hˈævənt sˈin jˈu ɨn ə lˈɔŋ tˈaɪm.

Lâu ngày không gặp

An expression of greeting, often said as part of a series.

Long time no see!

Lâu rồi không gặp!

Have come a long way

hˈæv kˈʌm ə lˈɔŋ wˈeɪ

Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

To have accomplished much; to have advanced much.

Our society have come a long way in terms of gender equality.

Xã hội chúng ta đã đi được một quãng đường dài về bình đẳng giới.

Over the long haul

ˈoʊvɚ ðə lˈɔŋ hˈɔl

Lâu dài/ Về lâu về dài

Long term; over a long period of time.

Building strong relationships with coworkers is important over the long haul.

Xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với đồng nghiệp quan trọng trong dài hạn.

Thành ngữ cùng nghĩa: in the long haul...

Long in the tooth

lˈɔŋ ɨn ðə tˈuθ

Già rồi/ Tuổi đã cao

Old.

She is getting long in the tooth and will retire soon.

Cô ấy đang già đi và sẽ nghỉ hưu sớm.