Bản dịch của từ Owning trong tiếng Việt

Owning

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Owning (Verb)

ˈoʊnɪŋ
ˈoʊnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của riêng.

Present participle and gerund of own.

Ví dụ

Owning a house provides stability for families.

Sở hữu một căn nhà mang lại sự ổn định cho gia đình.

She dreams of owning a successful business one day.

Cô ấy mơ ước sở hữu một doanh nghiệp thành công một ngày.

Owning a pet can bring joy and companionship to people.

Sở hữu một con vật cưng có thể mang lại niềm vui và sự chia sẻ cho mọi người.

Dạng động từ của Owning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Own

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Owned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Owned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Owns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Owning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Owning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In some countries, a home rather than renting one is very important for people [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The proportion of households with landline phones continued to decrease, and mobile phone usage became more prevalent, with 63% of households now a mobile phone [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People in some countries now consider a home to be more important than renting one [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Anyway, back in the day, smartphones were not as popular as they are now, and one was actually something to be jealous of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment

Idiom with Owning

Không có idiom phù hợp