Bản dịch của từ Half trong tiếng Việt

Half

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Half (Noun)

hˈæf
hˈæf
01

Một trong hai phần bằng nhau hoặc tương ứng mà một cái gì đó được hoặc có thể được chia vào.

Either of two equal or corresponding parts into which something is or can be divided.

Ví dụ

She shared half of her lunch with her friend.

Cô ấy chia sẻ một nửa bữa trưa của mình với bạn.

The team won half of the matches in the tournament.

Đội giành chiến thắng một nửa trận đấu trong giải đấu.

Half of the population attended the charity event.

Một nửa dân số tham dự sự kiện từ thiện.

Dạng danh từ của Half (Noun)

SingularPlural

Half

Halves

Kết hợp từ của Half (Noun)

CollocationVí dụ

Last half

Nửa sau

The last half of the essay was well-organized.

Nửa cuối bài luận được tổ chức tốt.

Front half

Mặt trước

The front half of the essay was well-organized.

Một nửa đầu của bài luận được tổ chức tốt.

Upper half

Phần trên

The upper half of the essay was well-structured.

Phần trên của bài luận được xây dựng cẩn thận.

First half

Nửa đầu

In the first half of the essay, she discussed social media impact.

Trong nửa đầu bài luận, cô ấy đã thảo luận về tác động của mạng xã hội.

Second half

Nửa sau

The second half of the essay was more detailed and informative.

Phần thứ hai của bài luận chi tiết và thông tin hơn.

Half (Adverb)

hˈæf
hˈæf
01

Đến mức một nửa.

To the extent of half.

Ví dụ

She only ate half of the cake at the party.

Cô ấy chỉ ăn một nửa chiếc bánh tại bữa tiệc.

He spent half of his salary on a charity event.

Anh ấy đã chi một nửa lương của mình cho một sự kiện từ thiện.

They agreed to split the cost of the trip in half.

Họ đã đồng ý chia đều chi phí chuyến đi làm đôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Half cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] In 1997, they constituted around 60% of the population, but by 2011, their figure had more than [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] In 1980, of Australian secondary school-leavers wanted to advance their scholastic achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] In 1989, nearly of all tourists used a car when travelling within this particular country [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The expenditure on food dropped significantly to 12%, while entertainment costs were only of that [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Half

hˈæf ə bˈʌbəl ˈɔf plˈʌm

Nửa điên nửa tỉnh/ Khùng khùng điên điên

Giddy; crazy.

After the party, she was half a bubble off plumb.

Sau bữa tiệc, cô ấy đã trở nên điên điên đầu.

Six of one and half a dozen of the other

sˈɪks ˈʌv wˈʌn ənd hˈæf ə dˈʌzən ˈʌv ðɨ ˈʌðɚ

Kẻ tám lạng người nửa cân

About the same one way or another.

The debate on which charity to support was six of one and half a dozen of the other.

Cuộc tranh luận về việc hỗ trợ tổ chức từ thiện nào là giống nhau.

How the other half lives

hˈaʊ ðɨ ˈʌðɚ hˈæf lˈɪvz

Người ăn không hết, kẻ lần không ra

How poorer people live; how richer people live.

She read 'How the Other Half Lives' to understand poverty.

Cô ấy đọc 'How the Other Half Lives' để hiểu về nghèo đói.

Have half a notion to do something

hˈæv hˈæf ə nˈoʊʃən tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Nửa muốn nửa không/ Lưỡng lự

To have almost decided to do something, especially something unpleasant.

I'm on the fence about attending the charity event.

Tôi đang do dự về việc tham gia sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: have half a mind to do something...