Bản dịch của từ Landing trong tiếng Việt

Landing

Noun [U/C]

Landing (Noun)

lˈændɪŋ
lˈændɪŋ
01

(ở số nhiều) lượng cá đánh bắt được ở một khu vực cụ thể hoặc trong một chuyến thám hiểm cụ thể.

(in the plural) the amount of fish caught, as in a specific area or on a particular expedition.

Ví dụ

The fishermen were pleased with their abundant landing of tuna.

Ngư dân rất hài lòng với lượng cá ngừ nhiều của họ.

The annual landing of sardines in the bay was celebrated.

Sự kiện hàng năm về lượng cá mòi trong vịnh đã được tổ chức.

The company's landing of seafood from the coast was impressive.

Lượng hải sản của công ty từ bờ biển rất ấn tượng.

02

Một nơi trên bờ biển nơi thuyền cập bến.

A place on a shoreline where a boat lands.

Ví dụ

The beach was a popular landing for fishing boats.

Bãi biển là nơi đáng đến của thuyền câu.

The harbor had a designated landing area for tourist boats.

Cảng có khu vực đậu đỗ riêng cho thuyền du lịch.

The town's landing was bustling with activity during the festival.

Bến phà của thị trấn rộn ràng hoạt động trong lễ hội.

03

Sự tiếp cận một bề mặt, như của một chiếc máy bay hoặc bất kỳ vật thể nào đang hạ độ cao.

An arrival at a surface, as of an airplane or any descending object.

Ví dụ

The plane's smooth landing delighted the waiting crowd.

Hạ cánh êm đềm của máy bay làm mừng rỡ đám đông chờ đợi.

The astronaut's safe landing after the space mission was celebrated.

Việc hạ cánh an toàn của phi hành gia sau nhiệm vụ không gian đã được ăn mừng.

The hot air balloon's landing in the park amazed the spectators.

Việc hạ cánh của khinh khí cầu ở công viên làm ngạc nhiên khán giả.

Dạng danh từ của Landing (Noun)

SingularPlural

Landing

Landings

Kết hợp từ của Landing (Noun)

CollocationVí dụ

Crash landing

Hạ cánh khẩn cấp

The plane made a crash landing due to engine failure.

Máy bay đã thực hiện hạ cánh khẩn cấp do lỗi động cơ.

First-floor landing

Sảnh tầng một

The first-floor landing provides a cozy study space for students.

Sảnh tầng một cung cấp không gian học tập ấm cúng cho sinh viên.

Second-floor landing

Gác lửng tầng hai

The second-floor landing offers a quiet space for studying.

Gian cầu thang tầng hai cung cấp không gian yên tĩnh để học tập.

Soft landing

Hạ cánh nhẹ nhàng

A soft landing in ielts writing is achievable with practice.

Một hạ cánh mềm trong viết ielts có thể đạt được với việc luyện tập.

Lunar landing

Hạ cánh trên mặt trăng

The lunar landing was a historic achievement for humanity.

Việc hạ cánh trên mặt trăng là một thành tựu lịch sử đối với nhân loại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Landing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] A vertical city can better optimize the use because on earth will not grow any bigger, while the human population is ever-increasing [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] To the left of these constructions were unused and sea animals' shelters, whereas the other side was agricultural [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] On top of that, a flux of travellers to these can alter the already existing course of nature [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Additionally, an influx of travellers to these can alter the already existing balance of nature [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Landing

Không có idiom phù hợp