Bản dịch của từ Airplane trong tiếng Việt

Airplane

Noun [U/C] Verb

Airplane (Noun)

ˈɛɹpleɪnz
ˈɛɹpleɪnz
01

Một phương tiện bay được hỗ trợ với cánh cố định và trọng lượng lớn hơn trọng lượng không khí mà nó chiếm chỗ.

A powered flying vehicle with fixed wings and a weight greater than that of the air it displaces.

Ví dụ

The airplane flew over the city during the social event last week.

Chiếc máy bay bay qua thành phố trong sự kiện xã hội tuần trước.

The airplane did not arrive on time for the social gathering.

Chiếc máy bay không đến đúng giờ cho buổi gặp mặt xã hội.

Did the airplane carry many passengers to the social conference?

Chiếc máy bay có chở nhiều hành khách đến hội nghị xã hội không?

Airplanes have revolutionized the way people travel long distances.

Máy bay đã làm thay đổi cách mọi người đi lại xa.

Not everyone enjoys flying in airplanes due to fear of heights.

Không phải ai cũng thích đi máy bay vì sợ độ cao.

Dạng danh từ của Airplane (Noun)

SingularPlural

Airplane

Airplanes

Airplane (Verb)

01

Thích ứng (một cơ chế) với một nhiệm vụ cụ thể hoặc với một mục đích thay thế.

Adapt a mechanism to a particular task or to an alternative purpose.

Ví dụ

They airplane their community events to attract more participants each year.

Họ điều chỉnh các sự kiện cộng đồng để thu hút nhiều người tham gia hơn.

The organizers do not airplane the activities for different age groups.

Các nhà tổ chức không điều chỉnh các hoạt động cho các nhóm tuổi khác nhau.

How do they airplane the programs for local cultural festivals?

Họ điều chỉnh các chương trình cho các lễ hội văn hóa địa phương như thế nào?

Can you airplane this essay to make it more engaging?

Bạn có thể biến đổi bài luận này để nó hấp dẫn hơn không?

She never airplanes her speaking topics, sticking to the assigned ones.

Cô ấy không bao giờ biến đổi chủ đề nói chuyện của mình, giữ nguyên chúng được giao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Airplane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Airplane

Không có idiom phù hợp