Bản dịch của từ Flying trong tiếng Việt

Flying

Adjective Verb

Flying (Adjective)

flˈɑɪɪŋ
flˈɑɪɪŋ
01

Có khả năng tốc độ.

Capable of speed.

Ví dụ

The flying drone captured aerial views of the city.

Con drone bay ghi lại cảnh quan từ trên cao của thành phố.

The flying car prototype promises faster transportation in urban areas.

Mẫu xe bay hứa hẹn phương tiện giao thông nhanh hơn ở khu vực đô thị.

The flying superhero saved people in distress with incredible speed.

Siêu anh hùng có khả năng bay cứu người trong hoàn cảnh khẩn cấp với tốc độ đáng kinh ngạc.

02

(hàng hải, của một cánh buồm) không được buộc bằng thước.

(nautical, of a sail) not secured by yards.

Ví dụ

The flying sail flapped in the wind, unfurled and free.

Cánh buồm bay phất trong gió, được mở ra và tự do.

The flying flag represented liberty and independence to the people.

Cờ bay biểu trưng cho tự do và độc lập đối với mọi người.

The flying colors of the parade brightened up the street festival.

Những màu sắc đầy sức sống của cuộc diễu hành làm sáng bừng lên lễ hội đường phố.

03

Nó bay hoặc có thể bay.

That flies or can fly.

Ví dụ

The flying birds filled the sky with colors.

Những con chim bay lấp đầy bầu trời với những màu sắc.

The flying insects buzzed around the garden all day.

Những loài côn trùng bay vòng quanh khu vườn suốt cả ngày.

The flying superhero saved the city from disaster.

Người siêu anh hùng có khả năng bay đã cứu thành phố khỏi thảm họa.

Flying (Verb)

flˈɑɪɪŋ
flˈɑɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của fly.

Present participle and gerund of fly.

Ví dụ

She loves flying to different countries for social events.

Cô ấy yêu việc bay đến các quốc gia khác để tham dự các sự kiện xã hội.

Flying first class makes social gatherings more enjoyable and luxurious.

Bay hạng nhất khiến cho các buổi tụ tập xã hội trở nên thú vị và sang trọng hơn.

Flying over the city gives a unique perspective on social structures.

Bay qua thành phố mang lại cái nhìn độc đáo về cấu trúc xã hội.

Dạng động từ của Flying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fly

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flown

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] It is often expected of young adults to the nest once they have finished education and secured employment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] After months of rigorous preparation, Samantha passed her driving test with colours, achieving a perfect score on both the written and practical exams [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and aspired to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Flying

Come through something (with flying colors)

kˈʌm θɹˈu sˈʌmθɨŋ wˈɪð flˈaɪɨŋ kˈʌlɚz

Vượt qua thử thách một cách xuất sắc

To survive something quite well.

She's been through the wringer, but she's still standing strong.

Cô ấy đã trải qua những thử thách, nhưng cô ấy vẫn đứng vững.

flˈaɪɨŋ hˈaɪ

Lên như diều gặp gió

Very successful in one's ambitions; in an important or powerful position.

After winning the election, she was flying high in society.

Sau khi chiến thắng cuộc bầu cử, cô ấy đã bay cao trong xã hội.