Bản dịch của từ Caught trong tiếng Việt

Caught

Adjective

Caught (Adjective)

kˈɔt
kˈɑt
01

(cricket) về phương pháp ra sân trong đó tiền đạo đánh bóng và người bắt bóng.

Cricket of the method of being out in which the striker hits the ball and a fielder catches it.

Ví dụ

The caught batsman walked off the field disappointed.

Người chơi bị bắt ra khỏi sân với sự thất vọng.

The team celebrated the caught catch that won the game.

Đội đã ăn mừng bắt được bóng giúp họ thắng trận.

The caught fielder received applause for the crucial catch.

Người bắt bóng nhận được sự hoan nghênh vì pha bắt quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caught cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Firstly, fish are in large nets out at sea and then transported by boat back to the port [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I visit the cinema approximately once or twice a month to the latest releases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Overall, there are thirteen steps in the production of smoked fish, from the fish to distributing it to sell in stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] My problem my leader's attention, and it led to 1-1 meeting session with him in no time [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Caught

kˈɑt ɨn ðə kɹˈɔsfaɪɹ

Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết

Caught between two arguing people or groups, making it difficult to remain neutral.

She felt caught in the crossfire between her two best friends.

Cô ấy cảm thấy bị kẹt giữa lửa đạn giữa hai người bạn thân nhất của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: caught in the middle...

Caught in the act

kˈɑt ɨn ðɨ ˈækt

Bắt tận tay, day tận mặt

Seen doing something illegal or private.

He was caught in the act of stealing money from the register.

Anh ta bị bắt quả tang khi đang lấy tiền từ quầy.

Thành ngữ cùng nghĩa: caught red handed...