Bản dịch của từ Ball trong tiếng Việt

Ball

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ball (Noun)

bˈɔl
bɑl
01

Một vật tròn được sử dụng trong các trò chơi như bóng đá, bóng rổ, v.v.

A round object that is used in games such as football basketball etc.

Ví dụ

Children were playing with a ball in the park.

Trẻ em đang chơi với quả bóng ở công viên.

The soccer ball hit the goalpost and bounced back.

Quả bóng đá đập vào cột gôn và nảy trở lại.

She threw the ball to her friend during the game.

Cô ném quả bóng cho bạn cô trong trận đấu.

Dạng danh từ của Ball (Noun)

SingularPlural

Ball

Balls

Kết hợp từ của Ball (Noun)

CollocationVí dụ

Head ball

Đánh đầu

Many players head ball during soccer matches to score goals.

Nhiều cầu thủ đánh đầu trong các trận bóng đá để ghi bàn.

Win ball

Giành bóng

The students win ball games every friday at the local park.

Các sinh viên thắng các trận bóng vào mỗi thứ sáu tại công viên địa phương.

Touch ball

Sờ bóng

At the party, we all touched the ball together for fun.

Tại bữa tiệc, tất cả chúng tôi đã cùng chạm vào quả bóng để vui.

Play with ball

Chơi bóng

Children play with a ball during the community event every saturday.

Trẻ em chơi với bóng trong sự kiện cộng đồng mỗi thứ bảy.

Control ball

Kiểm soát bóng

They control the ball during the community soccer match every saturday.

Họ kiểm soát bóng trong trận bóng đá cộng đồng mỗi thứ bảy.

Ball (Verb)

bˈɔl
bɑl
01

Tạo thành một hình tròn bằng cách gấp hoặc cuộn một cái gì đó xung quanh nó.

To form a round shape by folding or winding something around itself.

Ví dụ

She balled up the paper and threw it in the bin.

Cô ấy bó giấy lại và ném vào thùng rác.

He balled his fist in anger during the argument.

Anh ấy nắm chặt đấm trong cơn giận trong cuộc tranh luận.

They balled up the string to play with the cat.

Họ bó dây lại để chơi với mèo.

Dạng động từ của Ball (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ball

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Balled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Balled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Balls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Balling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ball cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Speaking of its main feature, there are several basic games that come with the gadget, including block building and bouncing, which allows new owners to play right away upon purchase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] For example, due to distraction from a promotion video, Bayern Munich's Thiago Alcântara mistakenly passed his to a running Santa Claus on an advertising board in the match against RB Leipzig in 2016 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Ball

plˈeɪ bˈɔl wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Hợp tác vui vẻ/ Chung tay góp sức

To cooperate with someone.

They are like two peas in a pod, always collaborating.

Họ giống như hai hạt đậu trong một bọc, luôn hợp tác.

dɹˈɑp ðə bˈɔl

Lỡ tay làm hỏng việc

To make a blunder; to fail in some way.

She dropped the ball by forgetting to send the invitations.

Cô ấy đã mắc lỗi khi quên gửi thiệp mời.

Go under the wrecking ball

ɡˈoʊ ˈʌndɚ ðə ɹˈɛkɨŋ bˈɔl

Tan thành mây khói

To be wrecked or torn down.

The old building had to go under the wrecking ball.

Toà nhà cũ phải bị phá hủy bởi quả cầu phá hủy.

The end of the ball game

ðɨ ˈɛnd ˈʌv ðə bˈɔl ɡˈeɪm

Hết phim/ Tàn cuộc/ Đoạn cuối

The end of some process; the end of life.

At the end of the day, we must all move forward.

Cuối cùng, chúng ta phải tiến lên.