Bản dịch của từ Drop trong tiếng Việt

Drop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drop (Noun)

dɹˈɔp
dɹˈɑp
01

Một chuyến giao hàng.

A delivery.

Ví dụ

The drop of food was timely for the hungry children.

Việc giao thức ăn đến đúng lúc cho các em nhỏ đói.

She made a drop of clothes donation to the shelter.

Cô ấy thực hiện việc giao quần áo cho trại cứu trợ.

The drop of medicine was crucial during the pandemic.

Việc giao thuốc đến đúng lúc trong đại dịch rất quan trọng.

02

Một phần chất lỏng nhỏ hình tròn hoặc hình quả lê treo, rơi hoặc bám vào bề mặt.

A small round or pearshaped portion of liquid that hangs or falls or adheres to a surface.

Ví dụ

A tear drop rolled down her cheek.

Một giọt nước mắt lăn dọc theo má hồng của cô ấy.

He felt a drop of rain on his hand.

Anh ấy cảm thấy một giọt mưa rơi trên tay.

The bartender poured a drop of whiskey into the glass.

Người pha chế rót một giọt rượu whiskey vào cốc.

03

Viên ngậm hoặc viên ngậm tròn, nhỏ, ngọt.

A small round sweet or lozenge.

Ví dụ

She offered him a drop to soothe his throat.

Cô ấy đã đề nghị anh ta một viên kẹo để làm dịu cổ họng của anh ta.

The hostess handed out drops to guests as they left.

Chủ nhà đã phát viên kẹo cho khách khi họ rời đi.

He always carries drops in his pocket for a quick sugar boost.

Anh ta luôn mang theo viên kẹo trong túi để tăng cường đường nhanh chóng.

04

Một trường hợp bị ngã hoặc đánh rơi.

An instance of falling or dropping.

Ví dụ

The drop in attendance at the charity event was concerning.

Sự giảm lượng người tham dự sự kiện từ thiện làm lo lắng.

There was a sudden drop in the number of volunteers available.

Có sự giảm đột ngột trong số tình nguyện viên có sẵn.

The drop in donations affected the organization's ability to help.

Sự giảm về số tiền quyên góp ảnh hưởng đến khả năng giúp đỡ của tổ chức.

05

Một đoạn khung cảnh sân khấu bị ruồi hạ xuống; một tấm vải thả hoặc rèm thả.

A section of theatrical scenery lowered from the flies a drop cloth or drop curtain.

Ví dụ

The drop created a stunning backdrop for the play.

Bức màn hình tạo nên một bối cảnh tuyệt đẹp cho vở kịch.

The stage crew carefully raised the drop before the performance.

Nhóm kỹ thuật sân khấu cẩn thận nâng bức màn hình trước buổi biểu diễn.

The colorful drop added a touch of elegance to the scene.

Bức màn hình đầy màu sắc thêm một chút dáng vẻ lịch lãm cho cảnh.

06

Một chiếc khuyên tai treo ở dái tai.

An earring that hangs down from the earlobe.

Ví dụ

She wore a beautiful gold drop to the party last night.

Cô ấy đã đeo một chiếc khuyên vàng đẹp xuống tiệc tối qua.

The diamond drop sparkled under the dim lights of the event.

Chiếc khuyên kim cương lấp lánh dưới ánh đèn mờ của sự kiện.

Her silver drop matched perfectly with her elegant dress.

Chiếc khuyên bạc của cô ấy phối hoàn hảo với chiếc váy thanh lịch của cô ấy.

07

Một cửa sập trên giá treo cổ, việc mở cửa khiến tù nhân ngã xuống và do đó bị treo cổ.

A trapdoor on a gallows the opening of which causes the prisoner to fall and thus be hanged.

Ví dụ

The executioner released the drop, and the condemned man fell.

Thi hành án nhả drop, kẻ bị án rơi xuống.

The crowd gasped as the drop opened, signaling the end.

Đám đông hít hà khi drop mở ra, báo hiệu sự kết thúc.

The judge ordered the release of the drop, sealing his fate.

Thẩm phán ra lệnh mở drop, niêm phong số phận của anh ta.

Dạng danh từ của Drop (Noun)

SingularPlural

Drop

Drops

Kết hợp từ của Drop (Noun)

CollocationVí dụ

Tear (usually teardrop)

Giọt nước mắt

Her tear rolled down her cheek.

Giọt nước mắt của cô ấy lăn dài trên má.

Rain (usually dewdrop

Mưa sương

Dewdrops fell during the rain, creating a magical atmosphere.

Hạt sương rơi trong cơn mưa, tạo ra bầu không khí kỳ diệu.

Drop (Verb)

dɹˈɔp
dɹˈɑp
01

Từ bỏ hoặc ngừng (một quá trình hành động hoặc nghiên cứu)

Abandon or discontinue a course of action or study.

Ví dụ

She decided to drop out of school to pursue her passion.

Cô ấy quyết định bỏ học để theo đuổi đam mê của mình.

After the argument, he chose to drop the friendship.

Sau cuộc tranh cãi, anh ấy chọn bỏ mối quan hệ bạn bè.

The company had to drop the project due to financial issues.

Công ty phải bỏ dự án vì vấn đề tài chính.

02

Rơi theo phương thẳng đứng.

Fall vertically.

Ví dụ

Tears drop down her cheeks during the emotional speech.

Nước mắt rơi dọc theo má cô ấy trong bài phát biểu cảm xúc.

Donations drop significantly after the charity event ends.

Số tiền quyên góp giảm đáng kể sau khi sự kiện từ thiện kết thúc.

Attendance at the meeting drops due to unforeseen circumstances.

Số người tham dự cuộc họp giảm do tình huống bất ngờ.

03

Để hoặc làm cho (thứ gì đó) rơi theo phương thẳng đứng.

Let or make something fall vertically.

Ví dụ

She dropped the book on the table.

Cô ấy đã thả quyển sách lên bàn.

The charity event dropped donations due to the pandemic.

Sự kiện từ thiện giảm số tiền quyên góp do đại dịch.

He dropped his phone and cracked the screen.

Anh ấy đã rơi điện thoại và làm vỡ màn hình.

04

Làm hoặc trở nên thấp hơn, yếu hơn hoặc ít hơn.

Make or become lower weaker or less.

Ví dụ

She decided to drop out of school due to financial issues.

Cô ấy quyết định bỏ học vì vấn đề tài chính.

The charity event helped drop the poverty rate in the community.

Sự kiện từ thiện giúp giảm tỷ lệ nghèo trong cộng đồng.

His popularity dropped after the scandal was exposed to the public.

Sự nổi tiếng của anh ấy giảm sau khi vụ scandal được tiết lộ ra công chúng.

05

(trong thể thao) không thắng được (một điểm hoặc một trận đấu)

In sport fail to win a point or a match.

Ví dụ

She dropped the game due to a knee injury.

Cô ấy đã thua cuộc vì chấn thương đầu gối.

The team dropped three matches in a row.

Đội bóng đã thất bại ba trận liên tiếp.

He dropped a point in the final set.

Anh ấy đã thua một điểm trong set cuối cùng.

06

Đặt hoặc dỡ (một hành khách hoặc hàng hóa), đặc biệt là trên đường đi nơi khác.

Set down or unload a passenger or goods especially on the way to somewhere else.

Ví dụ

He dropped his friend at the party.

Anh ấy đưa bạn của mình xuống tại buổi tiệc.

The bus dropped off the students at school.

Xe buýt đưa học sinh xuống trường.

She drops her kids at daycare every morning.

Cô ấy đưa con cái đến trường mẫu giáo mỗi sáng.

07

Buộc hoặc bị buộc phải chơi (một quân bài tương đối cao) với tư cách là người thua cuộc trước quân bài cao hơn của đối thủ, bởi vì đó là quân bài duy nhất trong bộ của họ được cầm trên tay.

Force or be forced to play a relatively high card as a loser under an opponents higher card because it is the only card in its suit held in the hand.

Ví dụ

She had to drop her ace when her opponent played a king.

Cô ấy phải đánh bài át khi đối thủ đánh bài k.

He dropped his last card, a queen, and lost the game.

Anh ấy đánh bài cuối cùng của mình, một quân quý, và thua cuộc.

They dropped their high cards early to avoid losing later.

Họ đánh bài cao của mình sớm để tránh thua sau này.

Dạng động từ của Drop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dropped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dropped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dropping

Kết hợp từ của Drop (Verb)

CollocationVí dụ

Drop steadily

Giảm dần

Her scores continue to drop steadily in ielts writing.

Điểm của cô ấy tiếp tục giảm ổn định trong viết ielts.

Drop gently

Đặt nhẹ

Drop gently your pencil on the table.

Nhẹ nhàng đặt cây bút của bạn lên bàn.

Drop down

Hạ xuống

The drop down menu offers various options for formatting text.

Menu thả xuống cung cấp nhiều lựa chọn cho việc định dạng văn bản.

Drop unceremoniously

Để đến mà không biết trước

She dropped the fragile vase unceremoniously.

Cô ấy vứt chiếc lọ sứ mong manh một cách không lịch sự.

Drop quietly

Rơi lặng

She dropped quietly into the room, hoping not to disturb anyone.

Cô ấy rơi nhẹ vào phòng, hy vọng không làm ai phiền.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a marginal of 7%, the food industry still dominated other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] This will not only lead to a stagnation, but also a in their tax payments in case their profit decreases [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] It then finished at this figure, despite a slight of roughly 5% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] This is because when competition is not present, people, as well as companies, can become complacent and their output quality can [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Drop

Drop out of sight

dɹˈɑp ˈaʊt ˈʌv sˈaɪt

Biệt tăm biệt tích

To disappear from public view; [for someone] to go into hiding.

After the scandal, the celebrity dropped out of sight completely.

Sau vụ bê bối, ngôi sao đã biến mất hoàn toàn.

dɹˈɑp wˈʌnz tˈiθ

Há hốc mồm vì ngạc nhiên/ Tròn mắt ngạc nhiên

To react with great surprise.

Her friends' jaws dropped when she announced she was pregnant.

Bạn bè của cô ấy ngạc nhiên khi cô ấy thông báo cô ấy mang thai.

sˈoʊ stˈɪl jˈu kˈʊd hˈiɹ ə pˈɪn dɹˈɑp

Im phăng phắc/ Yên tĩnh như tờ

Very quiet.

The library was so still you could hear a pin drop.

Thư viện yên lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng rơi kim.

Thành ngữ cùng nghĩa: so quiet you could hear a pin drop...

Wait for the other shoe to drop

wˈeɪt fˈɔɹ ðɨ ˈʌðɚ ʃˈu tˈu dɹˈɑp

Chờ đợi điều không thể tránh khỏi/ Chờ đợi kết cục không thể tránh khỏi

To wait for the inevitable next step or the final conclusion.

She's been waiting for the other shoe to drop since the scandal broke.

Cô ấy đã đợi cho đến khi giày còn lại rơi từ khi vụ scandal bùng phát.