Bản dịch của từ Passenger trong tiếng Việt

Passenger

Noun [U/C]

Passenger (Noun)

pˈæsn̩dʒɚ
pˈæsn̩dʒəɹ
01

Một du khách trên phương tiện vận chuyển công cộng hoặc tư nhân không phải là người lái xe, phi công hoặc phi hành đoàn.

A traveller on a public or private conveyance other than the driver, pilot, or crew.

Ví dụ

The passenger boarded the crowded bus to work.

Hành khách lên xe bus đông đúc để đi làm.

The passengers on the train chatted during the journey.

Các hành khách trên tàu trò chuyện suốt chuyến đi.

The passengers in the airport waited for their flights patiently.

Các hành khách ở sân bay đợi chuyến bay của họ một cách kiên nhẫn.

Dạng danh từ của Passenger (Noun)

SingularPlural

Passenger

Passengers

Kết hợp từ của Passenger (Noun)

CollocationVí dụ

Bus passenger

Hành khách xe buýt

The bus passenger paid the fare and found a seat.

Hành khách xe buýt trả tiền và tìm ghế ngồi.

First-class passenger

Hành khách hạng nhất

The first-class passenger enjoyed luxurious amenities on the flight.

Hành khách hạng nhất thích thú với tiện nghi sang trọng trên chuyến bay.

Pillion passenger

Hành khách ngồi sau

The pillion passenger held onto the driver tightly during the ride.

Người ngồi sau ôm chặt lấy người lái xe trong suốt chuyến đi.

Train passenger

Hành khách tàu hỏa

The train passenger enjoyed the scenic views during the journey.

Hành khách tàu hỏa thích thú với cảnh đẹp trong chuyến đi.

Airline passenger

Hành khách hàng không

The airline passenger fastened their seatbelt before takeoff.

Hành khách hàng không kích thắt dây an toàn trước khi cất cánh.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Passenger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Following this, the number of rail fluctuated until it reached a peak of almost 50 million in 2005 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] The main building will generally remain unchanged apart from the 4 ________ of more 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Finally, the total kilometres increased from 100 billion to 112.5 billion kilometres in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Arriving will also have access to a coffee shop and a currency exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Passenger

Không có idiom phù hợp