Bản dịch của từ Traveling trong tiếng Việt

Traveling

Verb Noun [U/C] Adjective

Traveling (Verb)

tɹˈævəlɪŋ
tɹˈævlɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của du lịch.

Present participle and gerund of travel.

Ví dụ

Traveling broadens one's horizons and exposes them to new cultures.

Du lịch mở rộng tầm nhìn và tiếp xúc với văn hóa mới.

She enjoys traveling to different countries to experience diverse lifestyles.

Cô ấy thích đi du lịch đến các quốc gia khác nhau để trải nghiệm các lối sống đa dạng.

Traveling solo allows you to discover your strengths and independence.

Đi du lịch một mình giúp bạn khám phá sức mạnh và sự độc lập của mình.

Dạng động từ của Traveling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Travel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Traveled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Traveled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Travels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Traveling

Traveling (Noun)

tɹˈævəlɪŋ
tɹˈævlɪŋ
01

(bóng rổ) vi phạm khi tiến lên trong khi cầm bóng thay vì rê bóng.

Basketball a violation committed by progressing while holding the ball instead of dribbling it.

Ví dụ

He was called for traveling during the basketball game.

Anh ấy bị gọi vì vi phạm khi đang chơi bóng rổ.

The referee penalized the player for traveling on the court.

Trọng tài phạt cầu thủ vì vi phạm khi di chuyển trên sân.

Traveling is a common mistake made by inexperienced basketball players.

Vi phạm khi di chuyển là một lỗi phổ biến của những cầu thủ bóng rổ không kinh nghiệm.

02

Hành động của động từ travel.

The action of the verb travel.

Ví dụ

Traveling broadens people's perspectives.

Du lịch mở rộng tầm nhìn của mọi người.

Group traveling can create lasting memories and friendships.

Du lịch nhóm có thể tạo ra kỷ niệm và tình bạn lâu dài.

The benefits of traveling include cultural exchange and personal growth.

Những lợi ích của du lịch bao gồm trao đổi văn hóa và phát triển cá nhân.

Traveling (Adjective)

tɹˈævəlɪŋ
tɹˈævlɪŋ
01

Đó là chuyến đi (với một).

That travels with one.

Ví dụ

The traveling salesman visited multiple cities in a week.

Người bán hàng du lịch đã ghé thăm nhiều thành phố trong một tuần.

The traveling circus entertained families in different towns.

Rạp xiếc du lịch đã giải trí cho các gia đình ở các thị trấn khác nhau.

The traveling exhibition showcased art from around the world.

Triển lãm du lịch trưng bày nghệ thuật từ khắp nơi trên thế giới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Traveling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Another reason is that by train is considered to be eco-friendly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Those by bus increased to 46%, bicycle user's rose to 16%, and both train and walkers increased by 1% and 2% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Unlike air by train allows you to take as much luggage as you want without any extra fees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] In 1987, the number of those who chose the coast as a destination stood at 40,000, compared to only 20,000 who went to the mountains [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Traveling

Không có idiom phù hợp