Bản dịch của từ Progressing trong tiếng Việt

Progressing

Verb Adjective Noun [U/C]

Progressing (Verb)

pɹəgɹˈɛsɪŋ
pɹəgɹˈɛsɪŋ
01

Để di chuyển về phía trước hoặc tiến về phía trước trong không gian hoặc thời gian.

To move forward or onward in space or time.

Ví dụ

She is progressing well in her IELTS writing skills.

Cô ấy đang tiến triển tốt trong kỹ năng viết IELTS của mình.

He is not progressing as quickly in his speaking abilities.

Anh ấy không tiến triển nhanh bằng trong khả năng nói của mình.

Are you progressing in your English studies for the IELTS exam?

Bạn có đang tiến triển trong việc học tiếng Anh cho kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Progressing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Progress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Progressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Progressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Progresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Progressing

Progressing (Adjective)

01

Tiến về phía trước; tiến lên.

Moving forward advancing.

Ví dụ

Her writing skills are progressing rapidly.

Kỹ năng viết của cô ấy đang tiến triển nhanh chóng.

His speaking ability is not progressing as expected.

Khả năng nói của anh ấy không tiến triển như mong đợi.

Is your vocabulary progressing since you started preparing for IELTS?

Từ vựng của bạn có đang tiến triển kể từ khi bạn bắt đầu chuẩn bị cho IELTS không?

Progressing (Noun)

01

Hành động tiến về phía trước hoặc về phía trước.

The act of moving forward or onward.

Ví dụ

Her progressing in English is noticeable.

Sự tiến triển của cô ấy trong tiếng Anh rõ ràng.

Lack of progressing in writing can affect scores negatively.

Thiếu sự tiến triển trong viết có thể ảnh hưởng xấu đến điểm số.

Is progressing in vocabulary essential for IELTS success?

Việc tiến triển vốn từ vựng có quan trọng cho thành công IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Progressing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce economic inequality, including taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, technical and scientific contributes to the development of traditional culture and brings it closer to the public [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The data indicates in curbing cigarette smoking among young people in all three countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English proficiency can lead to increased economic and social mobility by opening avenues to higher education and career [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Progressing

Không có idiom phù hợp