Bản dịch của từ Driver trong tiếng Việt

Driver

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Driver (Noun Countable)

ˈdraɪ.vər
ˈdraɪ.vɚ
01

Tài xế.

Driver.

Ví dụ

The driver of the bus was named John.

Người lái xe buýt tên là John.

There are many female drivers in the city.

Có rất nhiều tài xế nữ trong thành phố.

The taxi driver arrived promptly at the hotel.

Người lái xe taxi đã nhanh chóng đến khách sạn.

Kết hợp từ của Driver (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Ambulance driver

Tài xế xe cứu thương

The ambulance driver rushed the injured man to the hospital.

Tài xế xe cứu thương đưa người bị thương đến bệnh viện.

Careful driver

Tài xế cẩn thận

She is a careful driver, always following traffic rules.

Cô ấy là một tài xế cẩn thận, luôn tuân thủ luật giao thông.

Safe driver

Người lái xe an toàn

Being a safe driver is crucial for preventing accidents.

Việc lái xe an toàn rất quan trọng để ngăn chặn tai nạn.

Reckless driver

Tài xế liều lĩnh

The reckless driver caused a serious accident on the highway.

Người lái xe liều lĩnh gây ra một vụ tai nạn nghiêm trọng trên cao tốc.

Coach driver

Tài xế xe khách

The coach driver navigated through busy streets to reach the destination.

Tài xế xe khách điều hành qua các con đường đông đúc để đến nơi đích.

Driver (Noun)

dɹˈɑɪvɚ
dɹˈɑɪvəɹ
01

(hàng không, tiếng lóng) phi công (người lái máy bay).

(aviation, slang) a pilot (person who flies aircraft).

Ví dụ

The driver safely landed the plane during the storm.

Người lái an toàn hạ cánh máy bay trong cơn bão.

The driver greeted passengers before takeoff.

Người lái chào hỏi hành khách trước khi cất cánh.

The driver announced the arrival time to the passengers.

Người lái thông báo thời gian đến cho hành khách.

02

(hàng hải) một loại buồm, nhỏ hơn buồm trước và sau của một con tàu có giàn hình vuông, người lái được buộc vào cùng một cột.

(nautical) a kind of sail, smaller than a fore and aft spanker on a square-rigged ship, a driver is tied to the same spars.

Ví dụ

The driver sail on the ship was expertly tied by the crew.

Cánh buồm lái trên con tàu được thợ thủ công khéo léo buộc.

The driver sail helped the ship navigate smoothly through rough waters.

Cánh buồm lái giúp con tàu điều hướng mượt mà qua những vùng nước dữ dội.

The crew adjusted the driver sail to catch the wind efficiently.

Thủy thủ điều chỉnh cánh buồm lái để bắt gió hiệu quả.

03

Người điều khiển thứ gì đó, theo bất kỳ nghĩa nào của động từ drive.

One who drives something, in any sense of the verb drive.

Ví dụ

The taxi driver took us to the airport.

Người lái taxi đưa chúng tôi đến sân bay.

The bus driver greeted the passengers with a smile.

Người lái xe buýt chào hỏi hành khách với nụ cười.

The delivery driver dropped off the packages at the door.

Người lái giao hàng đặt gói hàng tại cửa.

Dạng danh từ của Driver (Noun)

SingularPlural

Driver

Drivers

Kết hợp từ của Driver (Noun)

CollocationVí dụ

Good driver

Tài xế giỏi

She is a good driver who always obeys traffic rules.

Cô ấy là một tài xế giỏi luôn tuân thủ luật giao thông.

Reckless driver

Tài xế liều lĩnh

The reckless driver caused a serious accident on the highway.

Người lái xe liều lĩnh gây ra một vụ tai nạn nghiêm trọng trên cao tốc.

Back-seat driver

Người chỉ huy ghế sau

She always criticizes his driving skills, behaving like a back-seat driver.

Cô ấy luôn chỉ trích kỹ năng lái xe của anh ấy, hành xử như một người điều khiển từ ghế sau.

Ambulance driver

Lái xe cứu thương

The ambulance driver rushed to the scene of the accident.

Tài xế xe cứu thương lao đến hiện trường tai nạn.

Drunken driver

Tài xế say rượu

The drunken driver caused a serious accident on main street.

Người lái xe say rượu gây ra một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường main.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Driver cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] An illustration of this can be seen in Beijing, where overcrowding has been identified as a primary of various traffic-related issues, such as traffic jams and a lack of parking lots [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] To illustrate, autonomous vehicles are predicted to replace most delivery and taxi jobs in the very near future, so this is not a job that someone should expect to have for a very long time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] The changes in young people's mindsets are also key for self-employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The given line graph displays the variation in monthly payments made by for car insurance over a year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Driver

bæksˈit dɹˈaɪvɚ

Ngồi mát ăn bát vàng

An annoying passenger who tells the driver how to drive; someone who tells others how to do things.

She always criticizes his driving, she's such a backseat driver.

Cô ấy luôn chỉ trích cách lái xe của anh ấy, cô ấy thật phiền phức.

In the driver's seat

ɨn ðə dɹˈaɪvɚz sˈit

Nắm quyền điều khiển/ Nắm đằng chuôi

In control; in charge of things.

She's in the driver's seat when it comes to decision-making.

Cô ấy nắm trong tay quyền lực khi đến việc ra quyết định.