Bản dịch của từ Earring trong tiếng Việt

Earring

Noun [C]

Earring (Noun Countable)

ˈiɹɪŋz
ˈɪɹɪŋz
01

Một món đồ trang sức đeo trên tai.

A piece of jewelry worn on the ear.

Ví dụ

She wore a beautiful earring to the party last night.

Cô ấy đã đeo một chiếc khuyên tai đẹp tại bữa tiệc tối qua.

The diamond earring was a gift from her grandmother.

Chiếc khuyên tai kim cương là một món quà từ bà nội cô ấy.

He lost his favorite earring while walking in the park.

Anh ấy đã mất chiếc khuyên tai yêu thích khi đi dạo trong công viên.

Kết hợp từ của Earring (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Take off earring

Cởi khuyên tai

She took off her earring before going to bed.

Cô ấy cởi bỏ chiếc khuyên tai trước khi đi ngủ.

Put on earring

Đeo bông tai

She put on a beautiful earring for the party.

Cô ấy đeo một chiếc khuyên tai đẹp cho bữa tiệc.

Take out earring

Tháo khuyên tai

She took out her earring before going to bed.

Cô ấy đã tháo bông tai trước khi đi ngủ.

Wear earring

Đeo bông tai

She wears earrings to social events.

Cô ấy đeo bông tai khi tham dự các sự kiện xã hội.

Pair of earrings

Cặp bông tai

She wore a pair of earrings to the charity gala.

Cô ấy đeo một cặp bông tai tới buổi gala từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Earring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] They may not always be grinning from to but if you observe them as they are hanging out with their friends or spending time with family, you will see true happiness in their eyes [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Besides, it has given me strength and has always been there for me when my parents were away or up to with other more important tasks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] We were so up to our in preparing for exams as well as working part-time that we forgot to book the bus tickets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Furthermore, it has given me strength and has always been there for me when my parents were away or up to with other more important tasks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Earring

Không có idiom phù hợp