Bản dịch của từ Section trong tiếng Việt

Section

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Section (Noun)

sˈɛkʃn̩
sˈɛkʃn̩
01

Một nhóm riêng biệt trong một tập thể lớn hơn gồm người hoặc vật.

A distinct group within a larger body of people or things.

Ví dụ

The youth section of the community center offers many activities.

Phần thanh thiếu niên của trung tâm cộng đồng cung cấp nhiều hoạt động.

She belongs to the environmental section of the student organization.

Cô ấy thuộc phần môi trường của tổ chức sinh viên.

The sports section in the newspaper covers local and national events.

Phần thể thao trong báo bao gồm các sự kiện địa phương và quốc gia.

02

Bất kỳ phần nào ít nhiều khác biệt mà một vật nào đó được hoặc có thể được phân chia hoặc được tạo thành từ đó.

Any of the more or less distinct parts into which something is or may be divided or from which it is made up.

Ví dụ

The community center has a sports section for fitness enthusiasts.

Trung tâm cộng đồng có một phần thể thao dành cho người yêu thể dục.

The library's fiction section is popular among book lovers.

Phần tiểu thuyết của thư viện được yêu thích bởi những người yêu sách.

The charity event focused on the fundraising section for donations.

Sự kiện từ thiện tập trung vào phần gây quỹ để nhận quyên góp.

03

Việc cắt một vật rắn bằng hoặc dọc theo một mặt phẳng.

The cutting of a solid by or along a plane.

Ví dụ

The section of the community affected by the new policy protested.

Phần của cộng đồng bị ảnh hưởng bởi chính sách mới đã biểu tình.

We will discuss this issue in the next section of the report.

Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong phần tiếp theo của báo cáo.

The education section of the government budget needs more funding.

Phần giáo dục của ngân sách chính phủ cần thêm nguồn tài chính.

Dạng danh từ của Section (Noun)

SingularPlural

Section

Sections

Kết hợp từ của Section (Noun)

CollocationVí dụ

History section

Phần lịch sử

The library's history section contains books on ancient civilizations.

Khu vực lịch sử của thư viện chứa sách về các nền văn minh cổ

Special section

Phần đặc biệt

The library has a special section for social science books.

Thư viện có một phần đặc biệt dành cho sách khoa học xã hội.

String section

Phần chuỗi

The string section of the orchestra played beautifully at the social event.

Bộ phận dây nhạc của dàn nhạc chơi tuyệt vời tại sự kiện xã hội.

Next section

Phần tiếp theo

Please refer to the next section for more information.

Vui lòng tham khảo phần tiếp theo để biết thêm thông tin.

Subsequent section

Phần tiếp theo

In the subsequent section, we will discuss social media trends.

Trong phần tiếp theo, chúng ta sẽ thảo luận về xu hướng truyền thông xã hội.

Section (Verb)

sˈɛkʃn̩
sˈɛkʃn̩
01

Chia thành các phần.

Divide into sections.

Ví dụ

The teacher will section the students into groups for the project.

Giáo viên sẽ phân chia học sinh thành các nhóm cho dự án.

The event organizer will section off the VIP area with ropes.

Người tổ chức sự kiện sẽ phân chia khu vực VIP bằng dây thừng.

The police will section the crowd to maintain order during the protest.

Cảnh sát sẽ phân chia đám đông để duy trì trật tự trong cuộc biểu tình.

02

Bắt buộc (ai đó) phải vào bệnh viện tâm thần theo một phần của đạo luật sức khỏe tâm thần.

Commit someone compulsorily to a psychiatric hospital in accordance with a section of a mental health act.

Ví dụ

They sectioned the patient under the mental health act.

Họ đưa bệnh nhân vào viện tâm thần theo luật sức khỏe tâm thần.

The psychiatrist decided to section the individual for treatment.

Bác sĩ tâm thần quyết định đưa người đó vào viện chữa trị.

The family agreed to section their loved one for safety.

Gia đình đồng ý đưa người thân vào viện đảm bảo an toàn.

Dạng động từ của Section (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Section

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sectioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sectioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sections

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sectioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Section cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] For instance, I particularly enjoyed the on sound waves, where visitors could try out various musical instruments and observe the resulting waves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Below the former book is a small information desk that is equipped with three self-service machines, overtaking the space previously occupied by adult non-fiction books [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In Japan, tables of members in the same team are placed together to facilitate group discussions, forming two large areas, each of which is overseen by a manager [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] From the entrance on the West, one could also spot, in successive order, a cupboard, a sink, 2 benches, a microwave and a refrigerator along the to the North [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Section

Không có idiom phù hợp