Bản dịch của từ Psychiatric trong tiếng Việt

Psychiatric

Adjective Noun [U/C]

Psychiatric (Adjective)

sˌɑɪkiˈætɹɪk
sˌɑɪkiˈætɹɪk
01

Của, hoặc liên quan đến, tâm thần học.

Of or relating to psychiatry.

Ví dụ

The psychiatric clinic offers counseling services for mental health issues.

Phòng khám tâm thần cung cấp dịch vụ tư vấn về sức khỏe tâm thần.

She pursued a career in psychiatric nursing to help those in need.

Cô theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực y tá tâm thần để giúp đỡ những người cần.

The psychiatric assessment revealed signs of anxiety and depression in patients.

Bài đánh giá tâm thần đã phát hiện ra dấu hiệu của lo âu và trầm cảm ở bệnh nhân.

Dạng tính từ của Psychiatric (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Psychiatric

Tâm thần

-

-

Psychiatric (Noun)

sˌɑɪkiˈætɹɪk
sˌɑɪkiˈætɹɪk
01

(ngày) người mắc chứng rối loạn tâm thần.

Dated a person who has a psychiatric disorder.

Ví dụ

The psychiatric was admitted to the hospital for treatment.

Người tâm thần đã được nhập viện để điều trị.

The community center provides support for psychiatric in need.

Trung tâm cộng đồng cung cấp hỗ trợ cho những người tâm thần cần giúp đỡ.

The documentary shed light on the struggles of psychiatric patients.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ những khó khăn của bệnh nhân tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psychiatric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychiatric

Không có idiom phù hợp