Bản dịch của từ Divide trong tiếng Việt

Divide

Noun [U/C] Verb

Divide (Noun)

dɪvˈɑɪd
dɪvˈɑɪd
01

Sự khác biệt hoặc bất đồng giữa hai nhóm, thường tạo ra căng thẳng.

A difference or disagreement between two groups, typically producing tension.

Ví dụ

The divide between the rich and the poor is widening.

Sự chia rẽ giữa người giàu và người nghèo đang ngày càng rộng lớn.

There is a cultural divide between the East and the West.

Có một sự chia rẽ văn hóa giữa Đông và Tây.

The political divide in the country is causing unrest.

Sự chia rẽ chính trị trong đất nước đang gây ra sự bất ổn.

Dạng danh từ của Divide (Noun)

SingularPlural

Divide

Divides

Kết hợp từ của Divide (Noun)

CollocationVí dụ

Partisan divide

Sự chia rẽ theo phe phái

The partisan divide on social issues is evident in public debates.

Sự chia rẽ theo phe trên các vấn đề xã hội rõ ràng trong các cuộc tranh luận công khai.

Great divide

Khoảng cách lớn

The great divide between the rich and the poor is widening.

Sự chia rẽ lớn giữa người giàu và người nghèo đang mở rộng.

North-south divide

Chia rẽ phía bắc-phía nam

The north-south divide in access to education is evident.

Sự chia rẽ phía bắc-nam trong việc tiếp cận giáo dục rõ ràng.

Religious divide

Chia rẽ tôn giáo

The community faced a religious divide due to differing beliefs.

Cộng đồng đối mặt với sự chia rẽ tôn giáo do các niềm tin khác nhau.

Deep divide

Chồng chất

The deep divide between the rich and poor is evident.

Sự chia rẽ sâu giữa giàu và nghèo rõ ràng.

Divide (Verb)

dɪvˈɑɪd
dɪvˈɑɪd
01

Tìm bao nhiêu lần (một số) chứa một số khác.

Find how many times (a number) contains another.

Ví dụ

The survey divided the participants into age groups for analysis.

Cuộc khảo sát chia các người tham gia thành các nhóm tuổi để phân tích.

The community project divided the budget equally among all members.

Dự án cộng đồng chia ngân sách đều cho tất cả các thành viên.

The study divided the sample size by gender to compare results.

Nghiên cứu chia kích thước mẫu theo giới tính để so sánh kết quả.

02

Không đồng ý hoặc gây ra sự không đồng ý.

Disagree or cause to disagree.

Ví dụ

The political issue divided the country into two opposing groups.

Vấn đề chính trị chia rẽ đất nước thành hai nhóm đối lập.

The controversial decision divided the community's opinion on the matter.

Quyết định gây tranh cãi chia rẽ ý kiến của cộng đồng về vấn đề.

The new law divided the citizens on whether it was fair.

Luật mới chia rẽ người dân về việc liệu nó có công bằng không.

03

Tách hoặc tách thành nhiều phần.

Separate or be separated into parts.

Ví dụ

The government's policies often divide public opinion on social issues.

Các chính sách của chính phủ thường chia rẽ ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội.

The activist's speech aimed to divide the community into opposing groups.

Bài phát biểu của nhà hoạt động nhằm chia rẽ cộng đồng thành các nhóm đối lập.

Social media can sometimes divide people rather than bring them together.

Mạng xã hội đôi khi có thể chia rẽ mọi người thay vì đưa họ lại gần nhau.

Dạng động từ của Divide (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Divide

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Divided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Divided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Divides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dividing

Kết hợp từ của Divide (Verb)

CollocationVí dụ

Be divided on something

Được chia thành hai phần

The community is divided on the issue of affordable housing.

Cộng đồng chia rẽ về vấn đề nhà ở giá phải chăng.

Be divided about something

Bị chia cắt về điều gì

People are divided about the impact of social media on relationships.

Mọi người chia rẽ về tác động của mạng xã hội đối với mối quan hệ.

Divide in two

Chia làm hai

The community project will divide in two to focus on different areas.

Dự án cộng đồng sẽ chia thành hai để tập trung vào các lĩnh vực khác nhau.

Be divided over something

Được chia sẻ qua cái gì

The community is divided over the new social initiative.

Cộng đồng chia rẽ về sáng kiến xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Divide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Many organizations have chosen open office space areas instead of offices [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] After being gathered, the plastic bottles are then taken to sorting houses where they are into different categories [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Meanwhile, the space of an American office is into separate cubicles with high walls to minimize distractions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] These two rivers the town into three main areas: an industrial park and residential area to the north and some commercial buildings to the south [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Divide

Không có idiom phù hợp