Bản dịch của từ Tension trong tiếng Việt

Tension

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tension (Noun)

tˈɛnʃn̩
tˈɛnʃn̩
01

Căng thẳng về tinh thần hoặc cảm xúc.

Mental or emotional strain.

Ví dụ

The tension between the two political parties is palpable.

Có thể thấy rõ sự căng thẳng giữa hai đảng chính trị.

Social tensions often arise due to economic disparities.

Căng thẳng xã hội thường nảy sinh do chênh lệch kinh tế.

The tension in the air during the protest was overwhelming.

Không khí căng thẳng trong cuộc biểu tình quá mức.

02

Tình trạng bị căng cứng.

The state of being stretched tight.

Ví dụ

The tension between the two political parties escalated quickly.

Căng thẳng giữa hai đảng chính trị leo thang nhanh chóng.

There was a noticeable tension in the air during the heated debate.

Có một bầu không khí căng thẳng đáng chú ý trong cuộc tranh luận sôi nổi.

The tension in the room was palpable as the negotiations continued.

Sự căng thẳng trong phòng có thể thấy rõ khi các cuộc đàm phán tiếp tục.

Dạng danh từ của Tension (Noun)

SingularPlural

Tension

Tensions

Kết hợp từ của Tension (Noun)

CollocationVí dụ

Slight tension

Căng thẳng nhẹ

There was slight tension during the group discussion about climate change.

Có một chút căng thẳng trong cuộc thảo luận nhóm về biến đổi khí hậu.

Inner tension

Căng thẳng bên trong

Many students feel inner tension during exams like ielts.

Nhiều sinh viên cảm thấy căng thẳng bên trong trong các kỳ thi như ielts.

Nervous tension

Căng thẳng thần kinh

Many students feel nervous tension during the ielts speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy căng thẳng thần kinh trong bài thi nói ielts.

Communal tension

Tình trạng căng thẳng trong cộng đồng

Communal tension rose during the protests in chicago last summer.

Căng thẳng cộng đồng gia tăng trong các cuộc biểu tình ở chicago mùa hè qua.

Renewed tension

Căng thẳng mới

The renewed tension between neighbors affected the community's harmony.

Sự căng thẳng mới giữa hàng xóm ảnh hưởng đến sự hòa hợp của cộng đồng.

Tension (Verb)

tˈɛnʃn̩
tˈɛnʃn̩
01

Tác dụng một lực lên (thứ gì đó) có xu hướng kéo căng nó.

Apply a force to (something) which tends to stretch it.

Ví dụ

Social media platforms often tension users to engage more frequently.

Các nền tảng truyền thông xã hội thường gây căng thẳng cho người dùng tương tác thường xuyên hơn.

The political debate tensioned the country's citizens.

Cuộc tranh luận chính trị khiến người dân trong nước căng thẳng.

The controversial topic tensioned the online community.

Chủ đề gây tranh cãi đã khiến cộng đồng trực tuyến căng thẳng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tension cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Although many people think this industry is likely to cause my conviction is that international tourism greatly facilitates understanding between people of different cultural background [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Even though these examples did not speak for the rest of American and Chinese populations, they, as a matter of fact, increased between the countries involved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Some will hang out with their friends, travel to some sort of amusement such as shops and restaurants, or throw parties as a way to relieve their [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] However, many think that it does not foster mutual understanding between people of different nations, but causes to arise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Tension

Không có idiom phù hợp