Bản dịch của từ Strain trong tiếng Việt

Strain

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strain (Noun)

stɹˈein
stɹˈein
01

Yêu cầu nghiêm trọng hoặc quá mức về sức mạnh, nguồn lực hoặc khả năng của ai đó hoặc thứ gì đó.

A severe or excessive demand on the strength, resources, or abilities of someone or something.

Ví dụ

The pandemic put a strain on healthcare workers worldwide.

Đại dịch đã gây căng thẳng cho các nhân viên y tế trên toàn thế giới.

Financial strain can lead to stress and anxiety.

Căng thẳng tài chính có thể dẫn đến căng thẳng và lo lắng.

Social relationships can sometimes experience strain during difficult times.

Các mối quan hệ xã hội đôi khi có thể gặp căng thẳng trong những thời điểm khó khăn.

02

Một lực có xu hướng kéo hoặc kéo giãn vật gì đó đến mức cực độ hoặc gây tổn hại.

A force tending to pull or stretch something to an extreme or damaging degree.

Ví dụ

The strain of unemployment affects many families in the community.

Tình trạng thất nghiệp căng thẳng ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

The strain of financial difficulties can lead to increased stress levels.

Sự khó khăn tài chính căng thẳng có thể dẫn đến mức độ căng thẳng gia tăng.

The strain of caring for elderly parents can be overwhelming for some.

Sự căng thẳng trong việc chăm sóc cha mẹ già có thể khiến một số người choáng ngợp.

03

Một giống, đàn hoặc nhiều loại động vật hoặc thực vật cụ thể.

A particular breed, stock, or variety of an animal or plant.

Ví dụ

The local farm specializes in breeding a rare strain of goats.

Trang trại địa phương chuyên chăn nuôi một giống dê quý hiếm.

The garden club is studying the different strains of roses in the area.

Câu lạc bộ làm vườn đang nghiên cứu các giống hoa hồng khác nhau trong khu vực.

The zoo recently acquired a new strain of endangered species.

Vườn thú gần đây đã thu được một giống loài mới có nguy cơ tuyệt chủng.

04

Một khuynh hướng đặc biệt như một phần tính cách của một người.

A particular tendency as part of a person's character.

Ví dụ

Her friendly strain made her popular in the social circle.

Sự căng thẳng thân thiện của cô ấy đã khiến cô ấy nổi tiếng trong giới xã hội.

His caring strain was evident in his interactions with others.

Sự chăm sóc chu đáo của anh ấy thể hiện rõ trong cách anh ấy tương tác với người khác.

The optimistic strain in her personality brightened up the social gatherings.

Sự lạc quan trong tính cách của cô ấy đã làm bừng sáng các cuộc tụ họp xã hội.

05

Âm thanh của một bản nhạc.

The sound of a piece of music.

Ví dụ

The strain of the violin echoed through the social gathering.

Tiếng đàn vĩ cầm vang vọng khắp buổi tụ họp xã hội.

The strains of the piano added elegance to the social event.

Tiếng đàn piano làm tăng thêm sự sang trọng cho sự kiện xã hội.

The strains of the guitar filled the social hall with harmony.

Tiếng đàn guitar tràn ngập hội trường một cách hòa hợp.

Dạng danh từ của Strain (Noun)

SingularPlural

Strain

Strains

Kết hợp từ của Strain (Noun)

CollocationVí dụ

Mutant strain

Biến thể đột biến

The mutant strain of the virus spread rapidly in the community.

Các chủng đột biến của virus lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

Severe strain

Gánh nặng nghiêm trọng

The pandemic caused a severe strain on mental health services.

Đại dịch gây áp lực nặng nề cho dịch vụ sức khỏe tâm thần.

Flu strain

Cepp cúm

The new flu strain spread rapidly in the community.

Các chủng cúm mới lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

New strain

Chủng mới

The new strain of flu spread rapidly in the community.

Chủng mới của cúm lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

Physical strain

Sự căng thẳng vật lý

Physical strain from long work hours affects social interactions negatively.

Sự căng thẳng về thể chất từ giờ làm việc dài hạn ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội.

Strain (Verb)

stɹˈein
stɹˈein
01

Buộc (một bộ phận của cơ thể hoặc bản thân) phải nỗ lực rất nhiều.

Force (a part of one's body or oneself) to make an unusually great effort.

Ví dụ

The pandemic has strained relationships within families.

Đại dịch đã làm căng thẳng các mối quan hệ trong gia đình.

Financial difficulties can strain friendships.

Khó khăn tài chính có thể làm căng thẳng tình bạn.

The constant pressure can strain mental health.

Áp lực thường xuyên có thể làm căng thẳng sức khỏe tâm thần.

02

Đổ (chủ yếu là chất lỏng) qua một thiết bị hoặc vật liệu xốp hoặc đục lỗ để tách ra bất kỳ chất rắn nào.

Pour (a mainly liquid substance) through a porous or perforated device or material in order to separate out any solid matter.

Ví dụ

After boiling the pasta, strain the water to remove excess starch.

Sau khi luộc mì ống, lọc nước để loại bỏ tinh bột dư thừa.

She strained the tea leaves out of the teapot before pouring.

Cô lọc lá trà ra khỏi ấm trước khi rót.

To make fresh juice, strain the pulp from the liquid for clarity.

Để làm nước trái cây tươi, lọc bã ra khỏi chất lỏng cho trong.

Dạng động từ của Strain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Strain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straining

Kết hợp từ của Strain (Verb)

CollocationVí dụ

Strain to see something

Cô găng nhìn thấy điều gì đó

She strained to see her friend in the crowded concert hall.

Cô ấy cố gắng nhìn thấy bạn mình trong hội trường buổi hòa nhạc đông đúc.

Strain to hear something

Gắng nghe cái gì

She strained to hear the speaker in the crowded social event.

Cô ấy cố gắng nghe thấy người phát biểu trong sự kiện xã hội đông đúc.

Strain something to the limit

Đẩy cái gì đó đến giới hạn

The pandemic has strained social services to the limit.

Đại dịch đã gây áp lực lớn đối với các dịch vụ xã hội.

Strain something to breaking point

Đẩy cái gì đến điểm gãy

The pandemic has strained healthcare systems to breaking point.

Đại dịch đã làm căng thẳng hệ thống chăm sóc sức khỏe đến giới hạn.

Strain something to the breaking point

Căng căng đến điểm vỡ

The pandemic strained social services to the breaking point.

Đại dịch đã làm căng thẳng các dịch vụ xã hội đến điểm bùng phát.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One major concern is the on healthcare and social welfare systems [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Furthermore, the migration to cities often results in overcrowding and on urban infrastructure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] The unfulfilled promise of repurposing these facilities for community use exacerbates the financial on the host city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Private hospitals play a crucial role in alleviating the on state-owned healthcare facilities during periods of high demand [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Strain

Strain at the leash

stɹˈeɪn ˈæt ðə lˈiʃ

Đứng ngồi không yên/ Nóng lòng như lửa đốt

[for a person] to want to move ahead with things, aggressively and independently.

She strains at the leash to start her own business.

Cô ấy muốn tiến lên mạnh mẽ để bắt đầu công việc kinh doanh riêng của mình.

plˈeɪs ə stɹˈeɪn ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Gánh nặng trên vai/ Đè nặng lên ai đó

To tax the resources or strength of someone, a group, or something to the utmost.

The charity event really pushed me to the limit.

Sự kiện từ thiện thực sự đã đẩy tôi đến giới hạn.

Crack under the strain

kɹˈæk ˈʌndɚ ðə stɹˈeɪn

Căng quá đứt dây/ Nước đến chân mới nhảy

To have a mental or emotional collapse because of continued work or stress.

She cracked under the strain of balancing work and family.

Cô ấy đã đổ vỡ dưới áp lực cân bằng công việc và gia đình.