Bản dịch của từ Leash trong tiếng Việt

Leash

Noun [U/C] Verb

Leash (Noun)

lˈiʃ
lˈiʃ
01

Một nhóm gồm ba loài động vật như chó săn, diều hâu hoặc cáo.

A group of three animals such as hounds, hawks, or foxes.

Ví dụ

The leash of hounds went hunting together.

Bầy chó săn đã đi săn cùng nhau.

The leash of hawks soared high in the sky.

Bầy chim ưng đã bay cao trên bầu trời.

The leash of foxes played in the forest.

Bầy cáo đã chơi trong rừng.

02

Dây dắt chó.

A dog's lead.

Ví dụ

She held the leash tightly as her dog chased a squirrel.

Cô ấy nắm chặt dây dắt khi chó của cô đuổi theo con sóc.

The leash broke, and the dog ran freely in the park.

Dây dắt bị đứt, và chó chạy tự do trong công viên.

He forgot the leash at home, so he couldn't walk his dog.

Anh ấy quên dây dắt ở nhà, vì vậy anh ấy không thể dắt chó đi dạo.

Dạng danh từ của Leash (Noun)

SingularPlural

Leash

Leashes

Leash (Verb)

lˈiʃ
lˈiʃ
01

Hãy buộc dây (chó)

Put a leash on (a dog)

Ví dụ

She leashed her dog before entering the park.

Cô ấy buộc dây chó trước khi vào công viên.

He always leashes his pet during community events.

Anh ấy luôn buộc chó cưng của mình trong các sự kiện cộng đồng.

Remember to leash your dog in crowded places.

Hãy nhớ buộc dây chó của bạn ở những nơi đông đúc.

Dạng động từ của Leash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Leash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Leashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Leashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leashing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leash

ˈɑn ə tˈaɪt lˈiʃ

Nắm trong tay

Under very careful control.

The government keeps social media on a tight leash.

Chính phủ giữ mạng xã hội chặt chẽ.

Strain at the leash

stɹˈeɪn ˈæt ðə lˈiʃ

Đứng ngồi không yên/ Nóng lòng như lửa đốt

[for a person] to want to move ahead with things, aggressively and independently.

She strains at the leash to start her own business.

Cô ấy muốn tiến lên mạnh mẽ để bắt đầu công việc kinh doanh riêng của mình.