Bản dịch của từ Collapse trong tiếng Việt

Collapse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collapse (Noun)

kəlˈæps
kəlˈæps
01

Một ví dụ về một cấu trúc sụp đổ hoặc nhường chỗ.

An instance of a structure falling down or giving way.

Ví dụ

The collapse of the economy led to widespread unemployment.

Sự sụp đổ của nền kinh tế dẫn đến thất nghiệp lan rộng.

The collapse of the housing market caused a financial crisis.

Sự sụp đổ của thị trường nhà ở gây ra khủng hoảng tài chính.

The sudden collapse of the company shocked the employees.

Sự sụp đổ đột ngột của công ty khiến cho nhân viên bàng hoàng.

Dạng danh từ của Collapse (Noun)

SingularPlural

Collapse

Collapses

Kết hợp từ của Collapse (Noun)

CollocationVí dụ

Total collapse

Sự sụp đổ hoàn toàn

The social project faced a total collapse due to lack of funding.

Dự án xã hội đối mặt với sự sụp đổ hoàn toàn do thiếu vốn.

Nervous collapse

Suy sụp thần kinh

Her social anxiety led to a nervous collapse before the party.

Sự lo lắng xã hội dẫn đến sụp đổ thần kinh trước bữa tiệc.

Virtual collapse

Sụp đổ ảo

The online community faced a virtual collapse due to cyber attacks.

Cộng đồng trực tuyến đối mặt với sự sụp đổ ảo do các cuộc tấn công mạng.

Financial collapse

Sự sụp đổ tài chính

The financial collapse led to widespread unemployment and poverty.

Sự sụp đổ tài chính dẫn đến thất nghiệp và nghèo đói.

General collapse

Sự sụp đổ chung

The economic crisis led to a general collapse in social services.

Cuộc khủng hoảng kinh tế dẫn đến sự sụp đổ chung trong các dịch vụ xã hội.

Collapse (Verb)

kəlˈæps
kəlˈæps
01

Gấp hoặc có thể gập lại thành một không gian nhỏ.

Fold or be foldable into a small space.

Ví dụ

The economy collapse due to the pandemic.

Nền kinh tế sụp đổ do đại dịch.

The company collapsed after the CEO's scandal.

Công ty sụp đổ sau vụ bê bối của CEO.

Their relationship collapsed under the pressure of fame.

Mối quan hệ của họ sụp đổ dưới áp lực từ danh tiếng.

02

Thất bại đột ngột và hoàn toàn.

Fail suddenly and completely.

Ví dụ

The company collapsed due to financial mismanagement.

Công ty sụp đổ do quản lý tài chính kém.

The economy collapsed after the stock market crash.

Nền kinh tế sụp đổ sau vụ sụp đổ thị trường chứng khoán.

The political party collapsed following a corruption scandal.

Đảng chính trị sụp đổ sau vụ bê bối tham nhũng.

03

(của một công trình) đột ngột đổ xuống hoặc nhường đường.

Of a structure suddenly fall down or give way.

Ví dụ

The bridge collapse caused traffic delays.

Vụ sụp cầu gây tắc đường.

The building's collapse shocked the entire community.

Sự sụp đổ của tòa nhà khiến cộng đồng hoảng sợ.

The economic crisis led to the collapse of many businesses.

Khủng hoảng kinh tế dẫn đến sụp đổ của nhiều doanh nghiệp.

04

(của một người) ngã xuống và bất tỉnh do bệnh tật hoặc thương tích.

Of a person fall down and become unconscious as a result of illness or injury.

Ví dụ

After hearing the bad news, she collapsed in shock.

Sau khi nghe tin tức tồi tệ, cô ấy đột ngột ngã sấp.

During the protest, the activist collapsed from exhaustion.

Trong cuộc biểu tình, nhà hoạt động đã ngã sấp do kiệt sức.

The marathon runner collapsed at the finish line.

Vận động viên chạy marathon đã ngã sấp ở đường đua đích.

Dạng động từ của Collapse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Collapse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Collapsed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Collapsed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Collapses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Collapsing

Kết hợp từ của Collapse (Verb)

CollocationVí dụ

Collapse in a heap

Ngã sml

After the embarrassing incident, she collapsed in a heap of tears.

Sau sự cố đáng xấu hổ, cô ấy ngã xuống đống nước mắt.

To collapse in the face of something

Sụp đổ trước cái gì

The charity organization collapsed in the face of financial difficulties.

Tổ chức từ thiện đổ vỡ trước khó khăn tài chính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collapse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations may become compromised, and the structural integrity may deteriorate, rendering these buildings susceptible to or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Collapse

Không có idiom phù hợp