Bản dịch của từ Collapse trong tiếng Việt

Collapse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collapse (Noun)

kəlˈæps
kəlˈæps
01

Một ví dụ về một cấu trúc sụp đổ hoặc nhường chỗ.

An instance of a structure falling down or giving way.

Ví dụ

The collapse of the economy led to widespread unemployment.

Sự sụp đổ của nền kinh tế dẫn đến thất nghiệp lan rộng.

The collapse of the housing market caused a financial crisis.

Sự sụp đổ của thị trường nhà ở gây ra khủng hoảng tài chính.

The sudden collapse of the company shocked the employees.

Sự sụp đổ đột ngột của công ty khiến cho nhân viên bàng hoàng.

Dạng danh từ của Collapse (Noun)

SingularPlural

Collapse

Collapses

Kết hợp từ của Collapse (Noun)

CollocationVí dụ

Nervous collapse

Sự suy sụp tinh thần

Many students experience nervous collapse during exam season at university.

Nhiều sinh viên trải qua sự sụp đổ thần kinh trong mùa thi ở đại học.

General collapse

Sập tổng thể

The general collapse of society occurred after the 2020 economic crisis.

Sự sụp đổ chung của xã hội xảy ra sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.

Complete collapse

Sụp đổ hoàn toàn

The complete collapse of society happened during the 2020 pandemic.

Sự sụp đổ hoàn toàn của xã hội xảy ra trong đại dịch 2020.

Total collapse

Sụp đổ hoàn toàn

The total collapse of the community center affected many local families.

Sự sụp đổ hoàn toàn của trung tâm cộng đồng ảnh hưởng đến nhiều gia đình địa phương.

Virtual collapse

Sụp đổ ảo

The virtual collapse of social networks affected millions during the pandemic.

Sự sụp đổ ảo của mạng xã hội ảnh hưởng đến hàng triệu người trong đại dịch.

Collapse (Verb)

kəlˈæps
kəlˈæps
01

Gấp hoặc có thể gập lại thành một không gian nhỏ.

Fold or be foldable into a small space.

Ví dụ

The economy collapse due to the pandemic.

Nền kinh tế sụp đổ do đại dịch.

The company collapsed after the CEO's scandal.

Công ty sụp đổ sau vụ bê bối của CEO.

Their relationship collapsed under the pressure of fame.

Mối quan hệ của họ sụp đổ dưới áp lực từ danh tiếng.

02

Thất bại đột ngột và hoàn toàn.

Fail suddenly and completely.

Ví dụ

The company collapsed due to financial mismanagement.

Công ty sụp đổ do quản lý tài chính kém.

The economy collapsed after the stock market crash.

Nền kinh tế sụp đổ sau vụ sụp đổ thị trường chứng khoán.

The political party collapsed following a corruption scandal.

Đảng chính trị sụp đổ sau vụ bê bối tham nhũng.

03

(của một công trình) đột ngột đổ xuống hoặc nhường đường.

Of a structure suddenly fall down or give way.

Ví dụ

The bridge collapse caused traffic delays.

Vụ sụp cầu gây tắc đường.

The building's collapse shocked the entire community.

Sự sụp đổ của tòa nhà khiến cộng đồng hoảng sợ.

The economic crisis led to the collapse of many businesses.

Khủng hoảng kinh tế dẫn đến sụp đổ của nhiều doanh nghiệp.

04

(của một người) ngã xuống và bất tỉnh do bệnh tật hoặc thương tích.

Of a person fall down and become unconscious as a result of illness or injury.

Ví dụ

After hearing the bad news, she collapsed in shock.

Sau khi nghe tin tức tồi tệ, cô ấy đột ngột ngã sấp.

During the protest, the activist collapsed from exhaustion.

Trong cuộc biểu tình, nhà hoạt động đã ngã sấp do kiệt sức.

The marathon runner collapsed at the finish line.

Vận động viên chạy marathon đã ngã sấp ở đường đua đích.

Dạng động từ của Collapse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Collapse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Collapsed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Collapsed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Collapses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Collapsing

Kết hợp từ của Collapse (Verb)

CollocationVí dụ

Collapse in a heap

Sụp đổ thành đống

Many social events can collapse in a heap without proper planning.

Nhiều sự kiện xã hội có thể sụp đổ nếu không lên kế hoạch hợp lý.

To collapse in the face of sth

Sụp đổ trước điều gì đó

Many communities collapse in the face of severe economic challenges.

Nhiều cộng đồng sụp đổ trước những thách thức kinh tế nghiêm trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collapse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations may become compromised, and the structural integrity may deteriorate, rendering these buildings susceptible to or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Collapse

Không có idiom phù hợp