Bản dịch của từ Tendency trong tiếng Việt

Tendency

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tendency (Noun Countable)

ˈten.dən.si
ˈten.dən.si
01

Xu hướng, khuynh hướng.

Trends, trends.

Ví dụ

Her tendency to overspend led to financial troubles.

Xu hướng chi tiêu quá mức của cô đã dẫn đến những rắc rối tài chính.

The tendency of people to socialize online is increasing.

Xu hướng mọi người giao lưu trực tuyến ngày càng tăng.

There is a tendency for social media to influence opinions.

Mạng xã hội có xu hướng ảnh hưởng đến ý kiến.

Kết hợp từ của Tendency (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Unfortunate tendency

Khuynh hướng không may

There is an unfortunate tendency of cyberbullying on social media.

Có một khuynh hướng không may mắn của việc bắt nạt trên mạng xã hội.

Inherent tendency

Yứ thiện có

There is an inherent tendency for people to seek social connections.

Có một xu hướng bẩm sinh cho mọi người tìm kiếm mối quan hệ xã hội.

Common tendency

Xu hướng phổ biến

A common tendency is to share personal stories on social media.

Xu hướng phổ biến là chia sẻ câu chuyện cá nhân trên mạng xã hội.

Underlying tendency

Xu hướng cơ bản

The underlying tendency of social media is to connect people globally.

Xu hướng cơ bản của truyền thông xã hội là kết nối mọi người trên toàn cầu.

Human tendency

Tendency of human

Human tendency often leads people to seek social connections.

Xu hướng con người thường dẫn đến việc tìm kiếm kết nối xã hội.

Tendency (Noun)

tˈɛndn̩si
tˈɛndn̩si
01

Xu hướng hướng tới một đặc điểm hoặc loại hành vi cụ thể.

An inclination towards a particular characteristic or type of behaviour.

Ví dụ

There is a tendency for people to conform to social norms.

Mọi người có xu hướng tuân theo các chuẩn mực xã hội.

Her tendency to gossip often creates drama in social circles.

Khuynh hướng buôn chuyện của cô ấy thường tạo ra kịch tính trong giới xã hội.

The city has a tendency to attract young professionals seeking opportunities.

Thành phố có xu hướng thu hút các chuyên gia trẻ tuổi đang tìm kiếm cơ hội.

Dạng danh từ của Tendency (Noun)

SingularPlural

Tendency

Tendencies

Kết hợp từ của Tendency (Noun)

CollocationVí dụ

Increased tendency

Xu hướng tăng

There is an increased tendency for people to use social media.

Có xu hướng tăng về việc sử dụng mạng xã hội.

Common tendency

Xu hướng phổ biến

A common tendency in society is to seek social approval.

Một xu hướng phổ biến trong xã hội là tìm sự chấp thuận xã hội.

Underlying tendency

Xu hướng cơ bản

The underlying tendency of social media is to connect people.

Xu hướng cơ bản của truyền thông xã hội là kết nối mọi người.

Human tendency

Xu hướng con người

Human tendency to seek companionship is evident in social gatherings.

Xu hướng của con người tìm kiếm sự đồng hành rõ ràng trong các buổi tụ tập xã hội.

Violent tendency

Thiên hướng bạo lực

His violent tendency often leads to conflicts in social settings.

Xu hướng bạo lực của anh ta thường dẫn đến xung đột trong cài đặt xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tendency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Nevertheless, the towards utilizing social networks for communication is more advantageous overall [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] However, I hold a conviction that this is bringing more harm than good [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Personally, I think this comes with both positive and negative effects [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In recent years, there has been a growing towards self-employment all over the world [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Tendency

Không có idiom phù hợp