Bản dịch của từ Tendency trong tiếng Việt

Tendency

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tendency (Noun Countable)

ˈten.dən.si
ˈten.dən.si
01

Xu hướng, khuynh hướng.

Trends, trends.

Ví dụ

Her tendency to overspend led to financial troubles.

Xu hướng chi tiêu quá mức của cô đã dẫn đến những rắc rối tài chính.

The tendency of people to socialize online is increasing.

Xu hướng mọi người giao lưu trực tuyến ngày càng tăng.

There is a tendency for social media to influence opinions.

Mạng xã hội có xu hướng ảnh hưởng đến ý kiến.

Kết hợp từ của Tendency (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Homosexual tendency

Khuynh hướng đồng tính

Many people accept homosexual tendency in modern society, like in new york.

Nhiều người chấp nhận khuynh hướng đồng tính trong xã hội hiện đại, như ở new york.

Common tendency

Xu hướng chung

Many students have a common tendency to procrastinate their assignments.

Nhiều sinh viên có xu hướng chung là trì hoãn bài tập của họ.

Homicidal tendency

Xu hướng giết người

Many studies show a link between poverty and homicidal tendency.

Nhiều nghiên cứu chỉ ra mối liên hệ giữa nghèo đói và xu hướng giết người.

Marked tendency

Xu hướng rõ ràng

Many studies show a marked tendency for youth to engage in volunteering.

Nhiều nghiên cứu cho thấy xu hướng rõ ràng của giới trẻ tham gia tình nguyện.

Criminal tendency

Khuynh hướng phạm tội

Many studies show a criminal tendency in young offenders like jake.

Nhiều nghiên cứu chỉ ra xu hướng phạm tội ở những người trẻ như jake.

Tendency (Noun)

tˈɛndn̩si
tˈɛndn̩si
01

Xu hướng hướng tới một đặc điểm hoặc loại hành vi cụ thể.

An inclination towards a particular characteristic or type of behaviour.

Ví dụ

There is a tendency for people to conform to social norms.

Mọi người có xu hướng tuân theo các chuẩn mực xã hội.

Her tendency to gossip often creates drama in social circles.

Khuynh hướng buôn chuyện của cô ấy thường tạo ra kịch tính trong giới xã hội.

The city has a tendency to attract young professionals seeking opportunities.

Thành phố có xu hướng thu hút các chuyên gia trẻ tuổi đang tìm kiếm cơ hội.

Dạng danh từ của Tendency (Noun)

SingularPlural

Tendency

Tendencies

Kết hợp từ của Tendency (Noun)

CollocationVí dụ

Lesbian tendency

Khuynh hướng đồng tính nữ

Many studies show a rising lesbian tendency in urban areas.

Nhiều nghiên cứu cho thấy xu hướng đồng tính nữ gia tăng ở thành phố.

Homosexual tendency

Xu hướng đồng tính

Many studies show a homosexual tendency among teenagers today.

Nhiều nghiên cứu cho thấy xu hướng đồng tính ở thanh thiếu niên ngày nay.

Homicidal tendency

Khuynh hướng giết người

Many studies show a link between poverty and homicidal tendency.

Nhiều nghiên cứu cho thấy mối liên hệ giữa nghèo đói và xu hướng sát nhân.

Destructive tendency

Xu hướng tàn phá

Social media can have a destructive tendency on young people's self-esteem.

Mạng xã hội có xu hướng phá hoại lòng tự trọng của giới trẻ.

Aggressive tendency

Xu hướng hung hãn

Some communities show an aggressive tendency towards outsiders and newcomers.

Một số cộng đồng thể hiện xu hướng hung hăng đối với người ngoài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tendency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Nevertheless, the towards utilizing social networks for communication is more advantageous overall [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] However, I hold a conviction that this is bringing more harm than good [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Personally, I think this comes with both positive and negative effects [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In recent years, there has been a growing towards self-employment all over the world [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Tendency

Không có idiom phù hợp