Bản dịch của từ Inclination trong tiếng Việt

Inclination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inclination (Noun)

ˌɪnklənˈeiʃn̩
ˌɪnklənˈeiʃn̩
01

Thực tế hoặc mức độ dốc.

The fact or degree of sloping.

Ví dụ

The inclination of the road caused traffic congestion.

Sự nghiêng của con đường gây kẹt xe.

Her inclination towards charity work was evident in her actions.

Sự thiên hướng của cô ấy về công việc từ thiện rõ ràng qua hành động của cô ấy.

There is an inclination in the society towards eco-friendly practices.

Có sự nghiêng về các phong cách thân thiện với môi trường trong xã hội.

02

Xu hướng tự nhiên của một người hoặc sự thôi thúc hành động hoặc cảm nhận theo một cách cụ thể; một tính cách.

A persons natural tendency or urge to act or feel in a particular way a disposition.

Ví dụ

She has an inclination towards helping others in need.

Cô ấy có khuynh hướng giúp đỡ người khác khi cần.

His inclination for socializing makes him popular among friends.

Sở thích giao tiếp của anh ấy khiến anh ấy được bạn bè yêu mến.

The community's inclination towards charity events shows their kindness.

Khuynh hướng của cộng đồng đối với sự kiện từ thiện thể hiện lòng tốt của họ.

03

Góc mà một đường thẳng hoặc mặt phẳng nghiêng với một đường thẳng hoặc mặt phẳng khác.

The angle at which a straight line or plane is inclined to another.

Ví dụ

Her inclination towards volunteering led her to help in community projects.

Khuynh hướng của cô ấy đối với tình nguyện dẫn cô ấy giúp đỡ trong các dự án cộng đồng.

John's inclination to socialize made him a popular figure in town.

Khuynh hướng của John muốn giao tiếp đã khiến anh trở thành một nhân vật phổ biến trong thị trấn.

The team's inclination towards teamwork improved their project outcomes significantly.

Khuynh hướng của đội hướng đến làm việc nhóm đã cải thiện đáng kể kết quả dự án của họ.

Dạng danh từ của Inclination (Noun)

SingularPlural

Inclination

Inclinations

Kết hợp từ của Inclination (Noun)

CollocationVí dụ

Natural inclination

Khuynh hướng tự nhiên

Her natural inclination towards helping others makes her a great volunteer.

Khuynh hướng tự nhiên của cô ấy giúp đỡ người khác khiến cô ấy trở thành một tình nguyện viên xuất sắc.

Own inclination

Ý thức của riêng mình

She followed her own inclination to volunteer at the community center.

Cô ấy tuân theo sở thích riêng để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Strong inclination

Ý thích mạnh

She has a strong inclination towards volunteering for charity events.

Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ tham gia tình nguyện trong các sự kiện từ thiện.

Religious inclination

Khoan hồng

Her religious inclination led her to volunteer at the local church.

Sự thiên hướng tôn giáo của cô ấy dẫn cô ấy tình nguyện tại nhà thờ địa phương.

Little inclination

Sự thiên hướng nhỏ

She showed little inclination to join the social club.

Cô ấy đã thể hiện sự thiếu thiện chí để tham gia câu lạc bộ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inclination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If a teacher is not someone who is fun to talk to, students are less to speak up and practice what they have learned [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The figure then steadily over the next few years to reach 96% in 2004, before falling back down to 92% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is the potential negative impacts though, and that would be that people can feel less to go out at all if they want to just sit with their phone or computer for the day [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] They also know that any member of the family is to want the best for the other members, and will act in the best interests of the company for this reason [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Inclination

Không có idiom phù hợp