Bản dịch của từ Pull trong tiếng Việt

Pull

Noun [U/C] Verb

Pull (Noun)

pˈʊl
pˈʊl
01

Một lực kéo ai đó hoặc vật gì đó theo một hướng cụ thể.

A force drawing someone or something in a particular direction.

Ví dụ

The celebrity's presence at the event caused a big pull.

Sự hiện diện của ngôi sao tại sự kiện đã tạo ra một sức hút lớn.

The new restaurant's unique menu is a strong pull for customers.

Thực đơn độc đáo của nhà hàng mới là một sức hút mạnh mẽ đối với khách hàng.

The charity concert had a huge pull, attracting many supporters.

Buổi hòa nhạc từ thiện đã có một sức hút lớn, thu hút nhiều người ủng hộ.

02

Hành động kéo cái gì đó.

An act of pulling something.

Ví dụ

The pull of social media is strong among teenagers.

Sức hút của truyền thông xã hội mạnh mẽ đối với thiếu niên.

She felt a strong pull towards volunteering in the community.

Cô ấy cảm thấy có sức hút mạnh mẽ đối với việc tình nguyện trong cộng đồng.

The charity event had a great pull in raising funds.

Sự kiện từ thiện đã có sức hút lớn trong việc gây quỹ.

03

(trong thể thao) cú kéo.

(in sport) a pulling stroke.

Ví dụ

She executed a powerful pull during the swimming competition.

Cô ấy thực hiện một cú kéo mạnh mẽ trong cuộc thi bơi.

His strong pull helped the team win the tug-of-war game.

Cú kéo mạnh mẽ của anh ấy giúp đội thắng trong trò chơi kéo co.

The athlete's quick pull secured the victory in the rowing event.

Cú kéo nhanh của vận động viên đảm bảo chiến thắng trong sự kiện chèo thuyền.

04

Bằng chứng của một máy in.

A printer's proof.

Ví dụ

The printer handed me the pull for approval.

Người in đưa cho tôi tờ bản in để duyệt.

She examined the pull carefully before making any changes.

Cô ấy kiểm tra tờ bản in cẩn thận trước khi thay đổi.

The pull had some errors that needed to be corrected.

Tờ bản in có một số lỗi cần phải sửa.

Kết hợp từ của Pull (Noun)

CollocationVí dụ

Gravitational pull

Lực hút trái đất

The gravitational pull of social media influences people's behavior.

Sức hút trọng lực của truyền thông xã hội ảnh hưởng đến hành vi của mọi người.

Magnetic (figurative) pull

Lôi cuốn từ trường (ẩn dụ)

The famous singer has a magnetic pull on her fans.

Ca sĩ nổi tiếng có sức hút từ người hâm mộ của mình.

Emotional pull

Lực hút cảm xúc

The emotional pull of social media influences people's behavior greatly.

Sức hút cảm xúc của truyền thông xã hội ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi của mọi người.

Strong pull

Sức mạnh hút

The strong pull of social media influences young people greatly.

Sức hút mạnh mẽ của truyền thông xã hội ảnh hưởng đến giới trẻ rất nhiều.

Slight pull

Kéo nhẹ

She felt a slight pull towards volunteering at the community center.

Cô ấy cảm thấy một cảm giác rất nhẹ nhàng khi muốn tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Pull (Verb)

pˈʊl
pˈʊl
01

Tác dụng lực lên (ai đó hoặc cái gì đó) để gây ra sự chuyển động về phía chính mình.

Exert force on (someone or something) so as to cause movement towards oneself.

Ví dụ

She pulled her friend aside to talk in private.

Cô ấy kéo người bạn sang một bên để nói riêng.

The group pulled together to support the local community.

Nhóm đã cùng nhau hợp lực để hỗ trợ cộng đồng địa phương.

He pulled the door open to let more people in.

Anh ấy kéo cửa mở ra để cho thêm người vào.

02

Hủy hoặc rút lại (một chương trình giải trí hoặc quảng cáo)

Cancel or withdraw (an entertainment or advertisement)

Ví dụ

She decided to pull the advertisement from the social media platform.

Cô ấy quyết định rút quảng cáo khỏi nền tảng truyền thông xã hội.

The company had to pull the event due to unforeseen circumstances.

Công ty phải hủy sự kiện vì các tình huống không lường trước.

They will pull the movie premiere to address the controversy.

Họ sẽ hủy buổi ra mắt phim để giải quyết sự tranh cãi.

03

(của người dẫn đường) rút lui và băng qua phía sau hàng rào để chặn người chơi đối phương và dọn đường cho người chạy.

(of a lineman) withdraw from and cross behind the line of scrimmage to block opposing players and clear the way for a runner.

Ví dụ

The team's lineman pulled to create space for the running back.

Hậu vệ của đội đã rút lui để tạo không gian cho tiền vệ.

John pulled to block the defenders and help his teammate advance.

John đã rút lui để chặn người phòng thủ và giúp đồng đội tiến lên.

The offensive lineman pulled successfully to open up a running lane.

Hậu vệ tấn công đã rút lui thành công để mở lối chạy.

04

Di chuyển đều đặn theo một hướng hoặc cách thức xác định.

Move steadily in a specified direction or manner.

Ví dụ

He pulled his friend aside to have a private conversation.

Anh ấy kéo người bạn của mình sang một bên để có cuộc trò chuyện riêng.

The volunteers pulled together to organize a charity event.

Các tình nguyện viên hợp lực để tổ chức một sự kiện từ thiện.

She pulled out her phone to show photos of the event.

Cô ấy lôi ra điện thoại để chia sẻ hình ảnh của sự kiện.

05

In (một bằng chứng).

Print (a proof).

Ví dụ

She pulled the newspaper proof to check for errors.

Cô ấy đã kéo bản chứng từ báo để kiểm tra lỗi.

The editor pulled the magazine proof before sending it to print.

Biên tập viên đã kéo bản chứng từ tạp chí trước khi gửi đi in.

The designer pulled the brochure proof to make final adjustments.

Người thiết kế đã kéo bản chứng từ tờ rơi để điều chỉnh cuối cùng.

06

Chơi (bóng) vòng sang chân từ bên ngoài.

Play (the ball) round to the leg side from the off.

Ví dụ

During the game, he pulled the ball to the leg side.

Trong trận đấu, anh ấy kéo bóng về phía cánh chân.

She pulled the ball skillfully during the social match.

Cô ấy kéo bóng một cách khéo léo trong trận đấu xã hội.

Players often pull the ball to score points in social games.

Cầu thủ thường kéo bóng để ghi điểm trong các trò chơi xã hội.

07

Thu hút (ai đó) làm khách hàng; nguyên nhân để thể hiện sự quan tâm đến một cái gì đó.

Attract (someone) as a customer; cause to show interest in something.

Ví dụ

The new cafe pulls in many customers with its unique decor.

Quán cafe mới thu hút nhiều khách hàng với trang trí độc đáo.

Her engaging personality pulls people towards her social gatherings.

Tính cách hấp dẫn của cô ấy thu hút mọi người đến dự các buổi tụ tập xã hội của cô ấy.

The charity event pulled in donations from generous sponsors.

Sự kiện từ thiện thu hút sự đóng góp từ các nhà tài trợ hào phóng.

Dạng động từ của Pull (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pull

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pulled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pulled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pulls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pulling

Kết hợp từ của Pull (Verb)

CollocationVí dụ

Pull (yourself) free

Tự giải thoát bản thân

He had to pull himself free from the toxic relationship.

Anh ta phải tự giải thoát khỏi mối quan hệ độc hại.

Pull yourself to your feet

Đứng dậy tự mình

After the fall, he had to pull himself to his feet.

Sau vụ rơi, anh ta phải tự kéo mình đứng dậy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pull cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The central bank has off one of the biggest financial rescues of recent years [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Besides, I also need to out all the stops to get clear messages across to customers [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Actually, I often an all-nighter to complete unfinished tasks or urgent projects that I am responsible for at work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Around this time my mother my father away to look at things in the window of the next shop over, leaving me to finish the transaction [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Pull

Pull the rug out (from under someone)

pˈʊl ðə ɹˈʌɡ ˈaʊt fɹˈʌm ˈʌndɚ sˈʌmwˌʌn

Đâm sau lưng/ Phản bội/ Lật lọng

To make someone or someone's plans fall through; to upset someone's plans.

She pulled the rug out from under his feet at the party.

Cô ấy đã kéo thảm ra khỏi chân anh ta tại buổi tiệc.

pˈʊl sˈʌmwˌʌnz lˈɛɡ

Chọc ghẹo ai/ Trêu đùa ai

To kid, fool, or trick someone.

She was just pulling my leg when she said that.

Cô ấy chỉ đang trêu chọc tôi khi cô ấy nói vậy.

Pull the plug (on someone)

pˈʊl ðə plˈʌɡ ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Đoạn tuyệt với ai đó/ Cắt đứt mọi liên hệ

To put an end to someone's activities or plans.

She decided to pull the plug on the fundraising event.

Cô ấy quyết định kết thúc sự kiện gây quỹ.

Pull all the stops out

pˈʊl ˈɔl ðə stˈɑps ˈaʊt

Dốc hết sức lực/ Không giữ lại gì cả

To use everything available; to not hold back.

During the charity event, the organizers pulled all the stops out.

Trong sự kiện từ thiện, các tổ chức đã tung hết sức.