Bản dịch của từ Draw trong tiếng Việt

Draw

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Draw(Verb)

drɔː
drɑː
01

Lôi kéo, thu hút.

Attract, attract.

Ví dụ
02

Tạo ra (một bức tranh hoặc sơ đồ) bằng cách tạo các đường và dấu trên giấy bằng bút chì, bút mực, v.v.

Produce (a picture or diagram) by making lines and marks on paper with a pencil, pen, etc.

Ví dụ
03

Kéo hoặc kéo (thứ gì đó chẳng hạn như xe cộ) để khiến nó đi theo phía sau.

Pull or drag (something such as a vehicle) so as to make it follow behind.

Ví dụ
04

Trích xuất (một vật thể) từ vật chứa hoặc vật chứa.

Extract (an object) from a container or receptacle.

Ví dụ
05

Lấy hoặc lấy (chất lỏng) từ vật chứa hoặc thùng chứa.

Take or obtain (liquid) from a container or receptacle.

Ví dụ
06

Chọn (một vé hoặc tên) ngẫu nhiên để quyết định người chiến thắng trong cuộc xổ số, đối thủ trong một cuộc thi thể thao, v.v.

Select (a ticket or name) randomly to decide winners in a lottery, opponents in a sporting contest, etc.

Ví dụ
07

Là nguyên nhân của (một phản hồi cụ thể)

Be the cause of (a specified response)

Ví dụ
08

Kết thúc (một cuộc thi hoặc trò chơi) với số điểm chẵn.

Finish (a contest or game) with an even score.

Ví dụ
09

(trong cái bát) làm cho (cái bát) di chuyển theo một đường cong được xác định bởi độ lệch của nó tới điểm mong muốn.

(in bowls) cause (a bowl) to travel in a curve determined by its bias to the desired point.

Ví dụ
10

(của một con tàu) yêu cầu (độ sâu xác định của nước) để nổi vào.

(of a ship) require (a specified depth of water) to float in.

Ví dụ
11

(của một cánh buồm) tràn ngập gió.

(of a sail) be filled with wind.

Ví dụ

Dạng động từ của Draw (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Draw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drawn

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Draws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drawing

Draw(Noun)

dɹˈɔ
dɹɑ
01

Cú sút khiến bóng đi chệch hướng một chút.

A shot causing the ball to deviate slightly.

Ví dụ
02

Hành động vẽ lên điếu thuốc hoặc điếu xì gà.

An act of drawing on a cigarette or cigar.

Ví dụ
03

Một người hoặc vật rất hấp dẫn hoặc thú vị.

A person or thing that is very attractive or interesting.

Ví dụ
04

Hành động chọn tên ngẫu nhiên để quyết định người thắng cuộc trong xổ số, đối thủ trong một cuộc thi thể thao, v.v.

An act of selecting names randomly to decide winners in a lottery, opponents in a sporting contest, etc.

Ví dụ
05

Hành động rút súng ra khỏi bao để bắn.

An act of pulling a gun from its holster in order to shoot.

Ví dụ
06

Một trò chơi hoặc cuộc thi kết thúc với tỷ số chẵn.

A game or contest that ends with the score even.

draw là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Draw (Noun)

SingularPlural

Draw

Draws

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ