Bản dịch của từ Ticket trong tiếng Việt

Ticket

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ticket (Noun Countable)

ˈtɪk.ɪt
ˈtɪk.ɪt
01

Vé.

Ticket.

Ví dụ

She bought a ticket to the concert last night.

Cô ấy đã mua một vé xem buổi hòa nhạc tối qua.

The movie tickets were sold out within minutes.

Vé xem phim đã được bán hết trong vòng vài phút.

He won a golden ticket to the charity event.

Anh ấy đã giành được một tấm vé vàng cho sự kiện từ thiện.

Kết hợp từ của Ticket (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Train ticket

Vé tàu

I bought a train ticket to new york for $50.

Tôi đã mua một vé tàu đến new york với giá 50 đô la.

Coach-class ticket

Vé hạng thường

I bought a coach-class ticket for the concert last saturday.

Tôi đã mua một vé hạng phổ thông cho buổi hòa nhạc thứ bảy vừa qua.

Bus ticket

Vé xe buýt

I bought a bus ticket to the social event on saturday.

Tôi đã mua một vé xe buýt đến sự kiện xã hội vào thứ bảy.

Speeding ticket

Văn bản vi phạm tốc độ

Maria received a speeding ticket for driving over 65 mph yesterday.

Maria đã nhận một vé phạt vì lái xe vượt quá 65 dặm/giờ hôm qua.

Business-class ticket

Vé hạng thương gia

I bought a business-class ticket for my trip to new york.

Tôi đã mua một vé hạng thương gia cho chuyến đi đến new york.

Ticket (Noun)

tˈɪkɪt
tˈɪkɪt
01

Điều mong muốn hoặc đúng đắn.

The desirable or correct thing.

Ví dụ

Being kind is the ticket to making friends easily.

Việc tử tế là điều mong muốn để dễ dàng kết bạn.

Respect is the ticket to gaining trust in social circles.

Tôn trọng là chìa khóa để đạt được sự tin tưởng trong xã hội.

Honesty is the ticket to building strong relationships with others.

Trung thực là chìa khóa để xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với người khác.

02

Một người thuộc một loại cụ thể.

A person of a specified kind.

Ví dụ

She's a generous ticket, always helping those in need.

Cô ấy là một người rất hào phóng, luôn giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

He's a troublemaker ticket, causing chaos wherever he goes.

Anh ấy là một người gây rối, gây ra hỗn loạn mọi nơi anh ta đi qua.

The politician turned out to be a corrupt ticket, deceiving the public.

Nhà chính trị cuối cùng lại là một kẻ tham nhũng, lừa dối công chúng.

03

Danh sách ứng cử viên do một đảng đưa ra trong cuộc bầu cử.

A list of candidates put forward by a party in an election.

Ví dụ

The Democratic Party announced their ticket for the upcoming election.

Đảng Dân chủ công bố danh sách ứng cử viên cho cuộc bầu cử sắp tới.

The ticket includes a presidential candidate and a vice-presidential candidate.

Danh sách ứng cử viên bao gồm ứng cử viên tổng thống và phó tổng thống.

Each party presents a ticket to compete in the political race.

Mỗi đảng đề xuất một danh sách ứng cử để cạnh tranh trong cuộc đua chính trị.

04

Một mảnh giấy hoặc thẻ trao cho người sở hữu một quyền nhất định, đặc biệt là được vào một địa điểm, di chuyển bằng phương tiện công cộng hoặc tham gia vào một sự kiện.

A piece of paper or card that gives the holder a certain right, especially to enter a place, travel by public transport, or participate in an event.

Ví dụ

She bought a concert ticket to see her favorite band.

Cô ấy đã mua một vé hòa nhạc để xem ban nhạc yêu thích của mình.

The lottery ticket won her a free trip to Paris.

Vé số đã giúp cô ấy giành được một chuyến du lịch miễn phí đến Paris.

He lost his train ticket and had to buy another one.

Anh ấy đã đánh mất vé tàu của mình và phải mua một cái khác.

05

Nhãn gắn liền với sản phẩm bán lẻ, cho biết giá, kích cỡ và các chi tiết khác.

A label attached to a retail product, giving its price, size, and other details.

Ví dụ

She purchased a concert ticket for the upcoming music festival.

Cô ấy mua một vé concert cho lễ hội âm nhạc sắp tới.

The movie tickets were sold out within minutes of being released.

Vé xem phim đã bán hết chỉ trong vài phút sau khi phát hành.

He won a free ticket to the charity event through a raffle.

Anh ấy giành được một vé miễn phí cho sự kiện từ thiện thông qua một cuộc xổ số.

06

Giấy chứng nhận hoặc giấy phép.

A certificate or warrant.

Ví dụ

She bought a ticket to the charity event.

Cô ấy đã mua một vé cho sự kiện từ thiện.

He won a ticket to the music festival.

Anh ấy đã giành được một vé cho hội chợ âm nhạc.

The raffle ticket raised money for the homeless shelter.

Vé rút thăm may mắn đã gây quỹ cho trại cứu trợ người vô gia cư.

Dạng danh từ của Ticket (Noun)

SingularPlural

Ticket

Tickets

Kết hợp từ của Ticket (Noun)

CollocationVí dụ

Day ticket

Vé ngày

I bought a day ticket for the bus to the ielts test.

Tôi đã mua một vé ngày cho xe buýt đến kỳ thi ielts.

Plane ticket

Vé máy bay

I booked a plane ticket for my friend's birthday party.

Tôi đã đặt một vé máy bay cho bữa tiệc sinh nhật của bạn.

Democratic ticket

Vé tự do

The democratic ticket won the election by a large margin.

Vé bầu cử dân chủ đã giành chiến thắng với biên chênh lớn.

Admission ticket

Vé vào cửa

Do you need an admission ticket for the ielts speaking test?

Bạn cần một vé vào cửa cho bài kiểm tra nói ielts không?

Second-class ticket

Vé hạng hai

I bought a second-class ticket for the train journey.

Tôi đã mua một vé tàu hạng hai cho chuyến đi tàu.

Ticket (Verb)

tˈɪkɪt
tˈɪkɪt
01

Cấp cho (ai đó) thông báo chính thức về vi phạm giao thông.

Issue (someone) with an official notice of a traffic offence.

Ví dụ

The police officer ticketed the driver for speeding.

Cảnh sát đã xử phạt tài xế vì vượt quá tốc độ.

The traffic warden ticketed cars parked illegally on the street.

Người hướng dẫn giao thông đã xử phạt các xe đậu trái phép trên đường.

Drivers should be careful not to get ticketed for traffic violations.

Các tài xế nên cẩn thận để không bị xử phạt vì vi phạm luật giao thông.

02

(của một sản phẩm bán lẻ) được đánh dấu bằng nhãn cho biết giá, kích thước và các chi tiết khác.

(of a retail product) be marked with a label giving its price, size, and other details.

Ví dụ

The shirts are ticketed with the prices and sizes clearly displayed.

Những chiếc áo được ghi giá và kích cỡ rõ ràng.

The products in the store need to be ticketed for easy identification.

Các sản phẩm trong cửa hàng cần được ghi giá để dễ nhận biết.

She ticketed the items on the shelves to organize the display.

Cô ấy ghi giá cho các mặt hàng trên kệ để tổ chức trưng bày.

03

(của một hành khách) được cấp vé du lịch.

(of a passenger) be issued with a travel ticket.

Ví dụ

She was ticketed for not having a valid train ticket.

Cô ấy đã bị phạt vì không có vé tàu hợp lệ.

The inspector ticketed the passengers without tickets.

Người kiểm tra đã xử phạt hành khách không có vé.

Passengers who skip paying fares may be ticketed by authorities.

Hành khách trốn trả cước có thể bị xử phạt bởi cơ quan.

Dạng động từ của Ticket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ticket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ticketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ticketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tickets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ticketing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ticket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] On the right side of the entrance, there was a booth and a drink stand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Opposite the café lay a office and administration office to the other side [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] But if we could not manage to pay for the in time, the booking procedure would be cancelled and there might be someone else taking those 2 before us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] In the next 2 years, however, the office was relocated to the bottom right corner where the café had been, while the administration office was moved to the back [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Ticket

Just the ticket

dʒˈʌst ðə tˈɪkət

Đúng thứ cần thiết

To be just the perfect thing.

Her surprise birthday party was just the ticket for her.

Bữa tiệc sinh nhật bất ngờ của cô ấy thật là hoàn hảo.

vˈoʊt ə splˈɪt tˈɪkət

Bắt cá hai tay

To cast a ballot on which one's votes are divided between two or more parties.

In the upcoming election, I plan to vote a split ticket.

Trong cuộc bầu cử sắp tới, tôi dự định bỏ phiếu chia đều.

vˈoʊt ə stɹˈeɪt tˈɪkət

Thẳng như ruột ngựa

To cast a ballot on which all one's votes are for members of the same political party.

In the upcoming election, many people choose to vote a straight ticket.

Trong cuộc bầu cử sắp tới, nhiều người chọn phiếu bầu đảng.

ə hˈɑt tˈɪkət

Hàng hot/ Mốt thời thượng

Something that is really popular and attractive at the moment.

The new iPhone model is a hot ticket among teenagers.

Mẫu iPhone mới là một vé sống động giữa giới trẻ.