Bản dịch của từ Participate trong tiếng Việt

Participate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Participate (Verb)

pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt
pɑːrˈtɪs.ə.peɪt
01

Tham gia, tham dự.

Participate, attend.

Ví dụ

John will participate in the charity event next Saturday.

John sẽ tham gia vào sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tới.

Many people attend and participate in community gatherings regularly.

Nhiều người tham dự và tham gia các buổi họp mặt cộng đồng thường xuyên.

She likes to participate in social activities to meet new people.

Cô ấy thích tham gia các hoạt động xã hội để gặp gỡ những người mới.

02

Hãy tham gia; tham gia.

Be involved; take part.

Ví dụ

Many students participate in community service activities regularly.

Nhiều học sinh tham gia vào các hoạt động xã hội đều đặn.

She decided to participate in the charity run to raise funds.

Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc chạy từ thiện để gây quỹ.

It's important for citizens to participate in local government decisions.

Việc tham gia vào quyết định của chính quyền địa phương là quan trọng.

03

Có hoặc sở hữu (một phẩm chất cụ thể)

Have or possess (a particular quality)

Ví dụ

She participates actively in community service activities.

Cô ấy tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội.

Students are encouraged to participate in group discussions.

Học sinh được khuyến khích tham gia vào các cuộc thảo luận nhóm.

Many people participate in charity events to help those in need.

Nhiều người tham gia các sự kiện từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.

Dạng động từ của Participate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Participate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Participated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Participated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Participates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Participating

Kết hợp từ của Participate (Verb)

CollocationVí dụ

Agree to participate

Đồng ý tham gia

She agreed to participate in the charity event.

Cô ấy đã đồng ý tham gia sự kiện từ thiện.

Be allowed to participate

Được phép tham gia

Children should be allowed to participate in community service activities.

Trẻ em được phép tham gia vào các hoạt động phục vụ cộng đồng.

Be encouraged to participate

Được khuyến khích tham gia

Children should be encouraged to participate in community service activities.

Trẻ em nên được khuyến khích tham gia vào các hoạt động vì lợi ích cộng đồng.

Have the opportunity to participate

Có cơ hội tham gia

Students have the opportunity to participate in community service projects.

Học sinh có cơ hội tham gia các dự án phục vụ cộng đồng.

Be able to participate

Có thể tham gia

She was able to participate in the charity event.

Cô ấy đã có thể tham gia sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Participate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can in online gaming, virtual reality experiences, and social media challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] It is becoming more and more popular these days for people to in extreme sports [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] And students certainly choose to in classes that they are best at, which is why boys and girls choose different courses to study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Children often in extracurricular activities such as sports, music lessons, art classes, and various clubs [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Participate

Không có idiom phù hợp