Bản dịch của từ Card trong tiếng Việt

Card

Noun [U/C]Verb

Card (Noun)

kˈɑɹd
kˈɑɹd
01

Một tờ giấy trên đó đánh dấu các điểm của la bàn; mặt số hoặc mặt la bàn của người đi biển.

A paper on which the points of the compass are marked; the dial or face of the mariner's compass.

Ví dụ

She always carries a card with the points of the compass.

Cô ấy luôn mang theo một tờ bản đồ với các điểm phương vị.

The card on the mariner's compass helps navigate the sea.

Tờ bản đồ trên la bàn của thủy thủ giúp định hướng trên biển.

02

Một thẻ chỉ báo.

An indicator card.

Ví dụ

She handed out her business card to potential clients.

Cô ấy trao tấm thẻ kinh doanh của mình cho khách hàng tiềm năng.

The membership card grants access to exclusive social events.

Tấm thẻ thành viên cho phép tham gia các sự kiện xã hội độc quyền.

03

(máy tính) bất kỳ tập hợp trang hoặc biểu mẫu nào mà người dùng có thể điều hướng giữa và điền dữ liệu vào các giao diện người dùng nhất định.

(computing) any of a set of pages or forms that the user can navigate between, and fill with data, in certain user interfaces.

Ví dụ

She shared her social media profile card with her friends.

Cô ấy đã chia sẻ thẻ hồ sơ trên mạng xã hội của mình với bạn bè.

The event invitation card included a QR code for RSVP.

Thẻ mời sự kiện bao gồm mã QR để xác nhận tham dự.

Kết hợp từ của Card (Noun)

CollocationVí dụ

Lose at cards

Thua bài

He always loses at cards during social gatherings.

Anh ấy luôn thua khi chơi bài trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Win at cards

Thắng ở bài

She always wins at cards during social gatherings.

Cô ấy luôn thắng khi chơi bài trong các buổi gặp mặt xã hội.

Play cards

Chơi bài

Do you play cards during social gatherings?

Bạn có chơi bài trong các buổi tụ tập xã hội không?

Deck of cards

Bộ bài

Do you know how to shuffle a deck of cards?

Bạn có biết cách trộn bài không?

Hand of cards

Bộ bài

She was dealt a great hand of cards in the game.

Cô ấy đã được chia một bộ bài tuyệt vời trong trò chơi.

Card (Verb)

kˈɑɹd
kˈɑɹd
01

(ngày) để chơi bài.

(dated) to play cards.

Ví dụ

They often gather on weekends to card together.

Họ thường tụ tập vào cuối tuần để chơi bài cùng nhau.

Last night, they decided to card at Mary's house.

Tối qua, họ quyết định chơi bài ở nhà của Mary.

02

(chuyển tiếp, hoa kỳ) để kiểm tra id, đặc biệt là theo yêu cầu về độ tuổi tối thiểu.

(transitive, us) to check ids, especially against a minimum age requirement.

Ví dụ

The bouncer cards everyone at the entrance of the club.

Người bảo vệ kiểm tra giấy tờ của mọi người ở cửa club.

To enter the bar, you need to be carded by the staff.

Để vào quán bar, bạn cần được kiểm tra giấy tờ bởi nhân viên.

03

(chuyển tiếp, chơi gôn) để thực hiện (một số điểm đã nêu), như được ghi trên thẻ ghi điểm.

(transitive, golf) to make (a stated score), as recorded on a scoring card.

Ví dụ

She carded a 75 in the golf tournament.

Cô ấy ghi được 75 điểm trong giải golf.

He cards a perfect score in the golf competition.

Anh ấy ghi được điểm hoàn hảo trong cuộc thi golf.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Card

ə dɹˈɔɨŋ kˈɑɹd

Nam châm hút khách

An attraction that helps bring patrons to a place of entertainment.

The new amusement park ride was a drawing card for families.

Cái đu quay mới ấy là điểm hút của gia đình.

ˈækt lˈaɪk ə kˈɑɹd

Lắm chiêu trò/ Hài hước như hề

An entertaining and clever person who says or does funny things.

She always acts like a card at parties, making everyone laugh.

Cô ấy luôn hành xử như một lá bài tại các bữa tiệc, làm mọi người cười.

plˈeɪ wˈʌnz tɹˈʌmp kˈɑɹd

Chơi lá bài tẩy/ Đòn quyết định

To use a special trick; to use one's most powerful or effective strategy or device.

She played her trump card by revealing the secret evidence.

Cô ấy đã chơi bài át để tiết lộ bằng chứng bí mật.