Bản dịch của từ Mariner trong tiếng Việt

Mariner

Noun [U/C]

Mariner (Noun)

mˈɛɹənɚ
mˈæɹənəɹ
01

Một thủy thủ.

A sailor.

Ví dụ

The mariner sailed across the sea to explore new lands.

Người thủy thủ vượt biển để khám phá những vùng đất mới.

The mariner's tales of adventures at sea fascinated the townspeople.

Những câu chuyện về cuộc phiêu lưu trên biển của người thủy thủ đã mê hoặc người dân thị trấn.

The mariner's return home was celebrated with a grand feast.

Ngày trở về nhà của người thủy thủ được tổ chức bằng một bữa tiệc hoành tráng.

02

Một loạt tàu thăm dò không gian của mỹ được phóng vào năm 1962–77 để khảo sát các hành tinh sao kim, sao hỏa và sao thủy.

A series of american space probes launched in 1962–77 to investigate the planets venus, mars, and mercury.

Ví dụ

The mariner mission to Mars was a significant achievement in space exploration.

Sứ mệnh của thủy thủ tới Sao Hỏa là một thành tựu quan trọng trong việc khám phá không gian.

The mariner probes provided valuable data about Venus and Mercury.

Các tàu thăm dò của thủy thủ đã cung cấp dữ liệu có giá trị về Sao Kim và Sao Thủy.

NASA's mariner program revolutionized our understanding of the solar system.

Chương trình thủy thủ của NASA đã cách mạng hóa sự hiểu biết của chúng ta về hệ mặt trời.

Dạng danh từ của Mariner (Noun)

SingularPlural

Mariner

Mariners

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mariner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This has not only poisoned creatures but also destroyed the biodiversity of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We laughed, marvelled at the life, and created cherished memories together [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The underwater world here is absolutely breathtaking, with colourful coral reefs and exotic life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Secondly, there is a grand fish tank situated in the middle of the coffee shop with different kinds of fish and creatures [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Mariner

Không có idiom phù hợp